UBND Thị trấn Yên Thịnh
Thứ năm, ngày 13/02/2025
Chào mừng bạn đến với Website Thị trấn Yên Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình

QĐ số 2846/QĐ-UBND Ngày 29/4/2022 của UBND huyện Yên Mô Về việc công bố Chỉ số cải cách hành chính các xã, thị trấn năm 2021

Thứ năm, 05/05/2022

QUYẾT ĐỊNH SỐ 2846/QĐ-UBND

Ngày 29/4/2022 của UBND huyện Yên Mô

Về việc công bố Chỉ số cải cách hành chính các xã, thị trấn năm 2021

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;

Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Văn bản số 326/SNV-CCHC, ngày 31/3/2022 của Sở Nội vụ về việc hướng dẫn tự đánh giá và thẩm định chỉ số CCHC của UBND cấp xã năm 2021;

Căn cứ báo cáo của Tổ công tác thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính các xã, thị trấn năm 2021;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Mô năm 2021.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

DANH SÁCH XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số2846/QĐ-UBND ngày 29/4/2022của UBND huyện Yên Mô)

 

 

 

TT

 

 

Tên đơn vị

 

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

 

Chỉ số CCHC

 

 

Xếp hạng

 

Điểm điều tra XXH

Điểm thẩm định

1

TT Yên Thịnh

100

24,304

62,15

86,454

1

2

Xã Yên Hoà

100

20,496

65,42

85,916

2

3

Xã Yên Từ

100

24,888

59,55

84,438

3

4

Xã Yên Thắng

100

24,589

58,5

83,089

4

5

Xã Yên Đồng

100

23,381

59,47

82,851

5

6

Xã Yên Thành

100

20,500

60,68

81,180

6

7

Xã Yên Lâm

100

21,659

58,85

80,509

7

8

Xã Khánh Dương

100

22,814

56,95

79,764

8

9

Xã Khánh Thịnh

100

21,161

57,85

79,011

9

10

Xã Yên Mỹ

100

23,374

55,33

78,704

10

11

Xã Yên Mạc

100

20,487

58,02

78,507

11

12

Xã Yên Thái

100

22,229

56,19

78,419

12

13

Xã Yên Nhân

100

22,050

55,7

77,750

13

14

Xã Khánh Thượng

100

22,350

55,39

77,740

14

15

Xã Mai Sơn

100

21,734

55,57

77,304

15

16

Xã Yên Hưng

100

23,984

50,66

74,644

16

17

Xã Yên Phong

100

21,094

51,93

73,024

17

Tác giả: Lê Thanh Hải

Hệ thống văn bản

Xem Thêm
Thông tin truy cập

Truy cập: 819009

Trực tuyến: 8

Hôm nay: 188