UBND Thị trấn Yên Thịnh
Chủ nhật, ngày 09/02/2025
Chào mừng bạn đến với Website Thị trấn Yên Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình

TB NIÊM YẾT CÔNG KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG, ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN (từ ngày 05/6/2023 đến hết ngày 06/6/2023)

Thứ sáu, 02/06/2023

THÔNG BÁO NIÊM YẾT CÔNG KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG, ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

 

Căn cứ Nghị định số Số: 20/2021 /NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Sau khi xem xét hồ sơ của đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên trên địa bàn, UBND thị trấn Yên Thịnh tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét duyệt, nay UBND thị trấn Yên Thịnh tiến hành niêm yết công khai 10 đối tượng đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và 01 đối tượng đủ điều kiện điều chỉnh trợ cấp trên địa bàn thị trấn Yên Thịnh.

 Địa điểm: Tại trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh

Thời gian niêm yết 02 ngày làm việc từ ngày 05/6/2023 đến hết ngày 06/6/2023

Trong thời gian niêm yết các ý kiến đóng góp, thắc mắc gửi về UBND thị trấn Yên Thịnh (qua đồng chí công chức Văn phòng UBND thị trấn Yên Thịnh tổng hợp) để được xem xét, giải đáp.

Nay xin thông báo cho toàn bộ nhân dân biết để thực hiện./.

(Có danh sách kèm theo)

DANH SÁCH NIÊM YẾT ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP

 VÀ ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

 

  1. Đối tượng tăng mới                                                                                                           Đơn vị tính: đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ

Đối tượng

Hệ số

Mức chuẩn

Số tiền/ tháng

Thời gian hưởng từ tháng

1

Phạm Văn Đoàn

28/07/1959

Mậu Thịnh

Người khuyết tật nặng là người cao tuổi

2,0

360.000

720.000

 

2

Vũ Đức Kiểm

01/01/1968

Đông Nhạc 2

Người khuyết tật nặng

1,5

360.000

540.000

 

3

Tống Thị Quý

20/10/1954

Yên Hạ 2

Người khuyết tật nặng là người cao tuổi

2,0

360.000

720.000

 

4

Trịnh Văn Thịnh

01/01/1968

Bồ Vi 2

Người khuyết tật đặc biệt nặng

2,0

360.000

720.000

 

5

Trương Thị Nga

19/05/1972

Bồ Vi 2

Người khuyết tật nặng

1,5

360.000

540.000

 

6

Trịnh Thị Ngọc

30/08/1998

Bồ Vi 1

Người khuyết tật nặng

1,5

360.000

540.000

 

7

Mai Văn Năm

01/7/1965

Bồ Vi 2

Người khuyết tật nặng

1,5

360.000

540.000

 

8

Trịnh Đình Bảng

03/04/1984

Bồ Vi 1

Hộ gia đình nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

1,0

360.000

360.000

 

9

Đinh Văn Tường

14/08/1949

Yên Thổ

Hộ gia đình nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

1,0

360.000

360.000

 

10

Trịnh Văn Báu

06/10/1968

Bồ Vi 2

Hộ gia đình nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

1,0

360.000

360.000

 

  1. Đối tượng điều chỉnh                                                                                                        Đơn vị tính: đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ

Hiện đang hưởng

Điều chỉnh sang

Ghi chú

Đối tượng

Hệ số

 Số tiền

Đối tượng

Hệ số

Mức chuẩn

Số tiền/ tháng

 

 

1

Trịnh Tiến Dũng

21/07/2019

Bồ Vi 1

Người khuyết tật nặng là trẻ em

2,0

720.000

Người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em

2,5

360.000

900.000

 

 

Hệ thống văn bản

Xem Thêm
Thông tin truy cập

Truy cập: 815599

Trực tuyến: 6

Hôm nay: 57