UBND Thị trấn Yên Thịnh
Thứ tư, ngày 19/02/2025
Chào mừng bạn đến với Website Thị trấn Yên Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình

THÔNG BÁO NIÊM YẾT CÔNG KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG, ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

Thứ ba, 22/08/2023

THÔNG BÁO NIÊM YẾT CÔNG KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG, ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

 

Căn cứ Nghị định số Số: 20/2021 /NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Sau khi xem xét hồ sơ của đối tượng đề nghị hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên trên địa bàn, UBND thị trấn Yên Thịnh tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét duyệt, nay UBND thị trấn Yên Thịnh tiến hành niêm yết công khai 03 đối tượng đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và 02 đối tượng đủ điều kiện điều chỉnh trợ cấp hàng tháng trên địa bàn thị trấn Yên Thịnh.

 Địa điểm: Tại trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh

Thời gian niêm yết 02 ngày làm việc từ ngày 23/8/2023 đến hết ngày 24/8/2023

Trong thời gian niêm yết các ý kiến đóng góp, thắc mắc gửi về UBND thị trấn Yên Thịnh (qua đồng chí công chức Văn phòng UBND thị trấn Yên Thịnh tổng hợp) để được xem xét, giải đáp.

Nay xin thông báo cho toàn bộ nhân dân biết để thực hiện./.

(Có danh sách kèm theo)

 

DANH SÁCH NIÊM YẾT ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

 

  1. Tăng mới                                                                                                                 Đơn vị tính: đồng

STT

Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ

Đối tượng

Hệ số

Mức chuẩn

Số tiền/ tháng

Thời gian hưởng từ tháng

1

Trịnh Đình Lược

27/09/1943

Bồ Vi 1

Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

1,0

 360.000

360.000

9/2023

2

Nguyễn Thị Vân

01/01/1940

Hưng Thượng

Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

1,0

360.000

360.000

01/2020

3

Vũ Thị Bẩy

02/07/1970

Trung Yên

Hộ gia đình đang trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc 02 người khuyết tật đặc biệt nặng

2,0

 360.000

720.000

8/2023

  1. Điều chinh

Đơn vị tính: đồng

STT

Họ và tên

 

Năm sinh

Địa chỉ

Hiện đang hưởng

Điều chỉnh sang

Ghi chú

Đối tượng

Hệ số

 Số tiền

Đối tượng

Hệ số

Mức chuẩn

Số tiền/ tháng

 

1

Trịnh Thị Huê

01/01/1965

Bồ Vi 2

Người khuyết tật nặng

1,5

 540.000

Người khuyết tật đặc biệt nặng

2,0

 360.000

720.000

 

2

Mai Thị Mùi

19/07/1932

Trung Yên

Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

1,0

360.000

Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi

2,5

360.000

900.000

 

 

Hệ thống văn bản

Xem Thêm
Thông tin truy cập

Truy cập: 825153

Trực tuyến: 23

Hôm nay: 266