
SỞ Y TẾ NINH BÌNH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ninh Bình, ngày tháng 10 năm 2021 |
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÓ YẾU TỐ DỊCH TỄ PHỨC TẠP ĐƯỢC QUẢN LÝ THEO CẤP ĐỘ 4
(Theo Công văn só 246/BCĐ-VP6 ngày 22/10/2021 của Ban Chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Ninh Bình)
Tùy vào tình hình dịch bệnh trên toàn quốc, Sở Y tế cập nhật hoặc đưa ra khỏi danh sách những vùng này)
1. Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bình Dương
3. Đồng Nai
4. Long An
5. Sóc Trăng
6. Phú Thọ
7. Hà Nam
8. Ý Yên, Nam Định
9. Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
10. Quế Võ, Bắc Ninh
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 29/10/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Cấp 1 (Vùng xanh) |
Cấp 2 (Vùng vàng) |
Cấp 3 (Vùng cam) |
Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 |
An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) |
Long Xuyên |
Mỹ Xuyên |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Đốc |
|
|
X |
|
|
||
Châu Thành |
Vĩnh An |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Phú |
|
|
X |
|
|
||
Phú Tân |
Hòa Lạc |
|
|
|
X |
||
Long Hòa |
|
|
|
X |
|||
Phú Lâm |
|
|
|
X |
|||
Phú Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Phú An |
|
|
X |
|
|||
Phú Bình |
|
|
X |
|
|||
Phú Hưng |
|
|
X |
|
|||
Phú Thành |
|
|
X |
|
|||
Phú Thọ |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tân Châu |
Long Thạnh |
|
|
X |
|
||
Long Phú |
|
|
X |
|
|||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Long Châu |
|
X |
|
|
|||
Lê Chánh |
|
X |
|
|
|||
Tân An |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Xương |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Mới |
Long Điền B |
|
|
|
X |
||
Mỹ Luông |
|
|
|
X |
|||
Long Kiến |
|
|
|
X |
|||
Tấn Mỹ |
|
|
X |
|
|||
An T Trung |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
An Phú |
X |
|
|
|
||
Long Bình |
X |
|
|
|
|||
Khánh An |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tri Tôn |
|
|
X |
|
|
||
TỊnh Biên |
Thới Sơn |
|
|
|
X |
||
An Phú |
|
|
X |
|
|||
Nhà Bàng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thoại Sơn |
|
|
X |
|
|
||
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tp Vũng Tàu |
|
X |
|
|
|
Bà Rịa |
|
|
X |
|
|
||
Phú Mỹ |
Hắc Dịch |
X |
|
|
|
||
Tân Hòa |
X |
|
|
|
|||
Tóc Tiên |
X |
|
|
|
|||
Châu Pha |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
|
X |
|
|
||
Bình Châu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long Điền |
Long Hải |
|
X |
|
|
||
Long Điền |
|
X |
|
|
|||
Phước Hưng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Đức |
|
X |
|
|
|
||
Đất Đỏ |
|
X |
|
|
|
||
Côn Đảo |
|
X |
|
|
|
||
3 |
Bắc Giang |
Việt Yên |
Thượng Lan |
|
|
X |
|
Việt Tiến |
|
X |
|
|
|||
Tự Lan |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
4 |
Bắc Kạn |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
5 |
Bạc Liêu |
Tp Bạc Liêu |
Phường 4 |
|
|
|
X |
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Giá Rai |
Phường 1 |
|
|
|
X |
||
Phong Thạnh Đông |
|
|
|
X |
|||
Láng Tròn |
|
|
|
X |
|||
Phong Tân |
|
|
|
X |
|||
Phong Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Phong THạnh A |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hòa Bình |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
Đông Hải |
Long Điền Đông |
|
|
|
X |
||
Long Điền |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phước Long |
Phước Long |
|
|
|
X |
||
Vĩnh Thanh |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hồng Dân |
Ninh Quới |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Lợi |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
6 |
Bắc Ninh |
Tp Bắc Ninh |
Võ Cương |
|
X |
|
|
Phong Khê |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lương Tài |
Quảng Phú |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quế Võ (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Phố Mới |
|
|
|
X |
||
Đức Long |
|
X |
|
|
|||
Chi Lăng |
|
X |
|
|
|||
Châu Phong |
|
X |
|
|
|||
Cách Bi |
|
X |
|
|
|||
Phù Lãng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Từ Sơn |
Tam Sơn |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Thành |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Gia Bình |
Bình Dương |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tiên Du |
Hoàn Sơn |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Phong |
Tam Giang |
|
X |
|
|
||
Đồng Tiến |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
7 |
Bến Tre |
Ba Tri |
An Hiệp |
|
|
X |
|
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Đại |
Bình Thới |
|
|
|
X |
||
Bình Thắng |
|
|
X |
|
|||
Định Trung |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Trị |
|
X |
|
|
|||
TT Bình Đại |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Thành |
Tường Đa |
|
|
X |
|
||
Thành Triệu |
|
|
|
X |
|||
Quới Sơn |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
|
|
X |
|||
Tiên Thủy |
|
X |
|
|
|||
Phú Túc |
|
X |
|
|
|||
Tân Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Lách |
Long THới |
|
|
|
X |
||
Sơn Định |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Thành |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Giồng Trôm |
Lương Hòa |
|
X |
|
|
||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Lương PHú |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh |
|
X |
|
|
|||
TT Giồng Trôm |
|
X |
|
|
|||
Châu Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MỎ Cày Bắc |
Khánh Thạnh Tân |
|
X |
|
|
||
Tân Phú Tây |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Mỏ Cày Nam |
An Định |
|
|
X |
|
||
Bình Khánh |
|
X |
|
|
|||
Tân Trung |
|
X |
|
|
|||
Định Thủy |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Phú |
Tân Phong |
|
X |
|
|
||
TT Thạnh Phú |
|
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tp Bến Tre |
Mỹ Thạnh An |
|
X |
|
|
||
Phú Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
X |
|
|
|||
Phú Khương |
|
X |
|
|
|||
Phú Nhuận |
|
X |
|
|
|||
Sơn Đông |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
8 |
Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
X |
|
|
Hòa Phú |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Chánh Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Định Hòa |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
|
X |
|
|||
Hiệp An |
|
X |
|
|
|||
Chánh Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thuận An |
An Thạnh |
|
|
X |
|
||
Bình Chuẩn |
|
|
X |
|
|||
Thuận Giao |
|
|
X |
|
|||
Lái Thiêu |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Định |
|
X |
|
|
|||
Bình Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Dĩ An |
Bình Thắng |
|
X |
|
|
||
Đông Hòa |
|
X |
|
|
|||
Dĩ An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
|
X |
|
|||
Tân Uyên |
Tâp Hiệp |
|
|
X |
|
||
Phú Chánh |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước Khánh |
|
X |
|
|
|||
Hội Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
KHánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Tân Vĩnh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Thái Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Cát |
An Điền |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
|
|
|
|
|||
Bàu Bàng |
Lai uyên |
|
|
X |
|
||
Tân Hưng |
|
|
X |
|
|||
Hưng Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Giáo |
|
X |
|
|
|
||
Dầu Tiếng |
Long Hòa |
|
|
X |
|
||
Thanh an |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
9 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
Nguyễn Văn Cừ |
|
X |
|
|
Nhơn Phú |
|
X |
|
|
|||
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Trần Quang Diệu |
|
X |
|
|
|||
Hải Cảng |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Lê Lợi |
|
|
X |
|
|||
Phước Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Lão |
|
X |
|
|
|
||
Hoài Nhơn |
|
X |
|
|
|
||
Hoài Ân |
|
X |
|
|
|
||
Phù Mỹ |
Mỹ Cát |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
|
X |
|
|
|
||
Tây Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Phù Cát |
Ngô Mây |
|
X |
|
|
||
Cát Khánh |
|
X |
|
|
|||
Cát Minh |
|
|
X |
|
|||
Cát Tài |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Nhơn |
Nhơn KHánh |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phước |
Diêu Trì |
|
X |
|
|
||
Phước Hiệp |
|
X |
|
|
|||
PHước Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vân Canh |
|
X |
|
|
|
||
10 |
Bình Thuận |
TP Phan Thiết |
Đức Long |
|
|
X |
|
Hưng Long |
|
|
|
X |
|||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Tài |
|
|
X |
|
|||
Lạc Đạo |
|
|
|
X |
|||
Tiến Lợi |
|
|
X |
|
|||
Đức Nghĩa |
|
|
X |
|
|||
Đức Thắng |
|
|
X |
|
|||
Phú Hài |
|
|
|
X |
|||
Phú Trinh |
|
X |
|
|
|||
Phú Thủy |
|
X |
|
|
|||
Phong Nẫm |
|
X |
|
|
|||
Xuân An |
|
X |
|
|
|||
HÀm Tiến |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
La Gi |
Bình Tân |
|
X |
|
|
||
Phước Hội |
|
X |
|
|
|||
Tân Hải |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phong |
Vĩnh Hảo |
|
|
|
X |
||
Vĩnh Tân |
|
|
|
X |
|||
Phước Thể |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Bình |
Phan Tiến |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Bắc |
Thuận Hòa |
|
|
|
X |
||
Hàm Trí |
|
|
|
X |
|||
Ma Lâm |
|
|
X |
|
|||
Hàm Chính |
|
|
X |
|
|||
Hồng Sơn |
|
|
X |
|
|||
Hàm Liêm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm Kiệm |
|
|
|
X |
||
Hàm Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Mương Mán |
|
|
|
X |
|||
Hàm Cần |
|
X |
|
|
|||
Hàm Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Thuận Nam |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Tân |
Tân Hà |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Linh |
Đức Hạnh |
|
|
X |
|
||
Đức Tài |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tánh Linh |
Đức Phú |
|
|
X |
|
||
Bắc Ruộng |
|
X |
|
|
|||
Đức Bình |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Quý |
|
X |
|
|
|
||
11 |
Cà Mau |
TP Cà Mau |
Phường 4 |
|
X |
|
|
Phường 5 |
|
X |
|
|
|||
Phường 6 |
|
X |
|
|
|||
Phường 7 |
|
X |
|
|
|||
Phường 8 |
|
X |
|
|
|||
An Xuyên |
|
X |
|
|
|||
Hòa Tân |
|
X |
|
|
|||
Lý Văn Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cái Nước |
Lương Thế Trân |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đầm Dơi |
Đầm Dơi |
|
X |
|
|
||
Tân Đức |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Năm Căn |
|
X |
|
|
|
||
Ngọc Hiển |
|
X |
|
|
|
||
Phú tân |
|
X |
|
|
|
||
Thới Bình |
Tân Lộc Đông |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trần Văn Thời |
|
X |
|
|
|
||
U Minh |
Khánh Thuận |
|
X |
|
|
||
TT U Minh |
|
X |
|
|
|||
Khánh Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
12 |
Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Cái Khê |
|
|
|
X |
Xuân Khánh |
|
|
X |
|
|||
An Nghiệp |
|
|
X |
|
|||
Tân An |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Bình Thủy |
Trà Nóc |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Răng |
|
|
X |
|
|
||
Ô Môn |
|
|
X |
|
|
||
Thốt Nốt |
Tân Hưng |
|
|
X |
|
||
Thốt Nốt |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
|
|
X |
|
|
||
Phong Điền |
|
|
X |
|
|
||
Cờ Đỏ |
|
|
X |
|
|
||
Thới Lai |
|
|
X |
|
|
||
13 |
Cao Bằng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
14 |
Đà Nẵng |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
15 |
Đắk lăk |
Buôn Mê Thuột |
Xã Ea Kao |
|
|
X |
|
Tân Hòa |
|
|
|
X |
|||
Tân Lập |
|
|
|
X |
|||
Thành Nhất |
|
|
X |
|
|||
THành Công |
|
|
X |
|
|||
Thắng Lợi |
|
|
X |
|
|||
Tân AN |
|
X |
|
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
THống Nhất |
|
X |
|
|
|||
Ea Kao |
|
X |
|
|
|||
Ea TU |
|
X |
|
|
|||
Cư EBur |
|
X |
|
|
|||
Tân Tiến |
|
|
|
X |
|||
Tân Lợi |
|
|
|
X |
|||
Ea Tam |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thuận |
|
|
X |
|
|||
Tự An |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Buôn Hồ |
Thiện An |
|
X |
|
|
||
Thống Nhất |
|
|
|
X |
|||
An Lạc |
|
|
|
X |
|||
Bình Tân |
|
|
|
X |
|||
Đạt Hiếu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Hleo |
Cư Mốt |
|
X |
|
|
||
Ea Nam |
|
X |
|
|
|||
Ea Ral |
|
X |
|
|
|||
TT Ea Drang |
|
X |
|
|
|||
EA H’Leo |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Sup |
Cư KBang |
X |
|
|
|
||
La Lốp |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Buôn Đôn |
Ea Huar |
|
|
X |
|
||
Cuor KNia |
|
X |
|
|
|||
Ea Bar |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư MGar |
Ea DRơng |
|
|
|
X |
||
Cuor Đăng |
|
|
X |
X |
|||
Quảng Phú |
|
X |
|
|
|||
Quảng Tiến |
|
X |
|
|
|||
Cư Mgar |
|
X |
|
|
|||
Cư Suê |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Buk |
Chư KBô |
|
|
|
X |
||
Cư Né |
|
X |
|
|
|||
Pơng Drang |
|
X |
|
|
|||
Cư Pơng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Năng |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Ea Kar |
Cư Jang |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MĐrăk |
Cư Prao |
X |
|
|
|
||
Cư San |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Bông |
Hòa Lễ |
X |
|
|
|
||
Cư Pui |
|
X |
|
|
|||
Hòa Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Pắc |
PHước An |
|
X |
|
|
||
Xã Ea Kênh |
|
X |
|
|
|||
Xã Ea Phê |
|
X |
|
|
|||
Ea Yông |
|
X |
|
|
|||
Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông A na |
Dur Kmăl |
X |
|
|
|
||
Buôn Trấp |
|
|
|
X |
|||
Bình Hòa |
|
|
|
X |
|||
Dray Sap |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Huyện Lăk |
TT Liên Sơn |
|
X |
|
|
||
Buôn Triết |
|
X |
|
|
|||
Nam Ka |
|
X |
|
|
|||
Đắk Liêng |
|
|
X |
|
|||
Buôn Tría |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư Kuin |
Xã Ea Ning |
X |
|
|
|
||
Xã Cư Ê Wi |
X |
|
|
|
|||
Xã Ea Ktur |
|
X |
|
|
|||
Hòa Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Ea Tiêu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
16 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Tất cả xã/phường |
X |
|
|
|
Đắk Glông |
Tất cả xã /phường |
X |
|
|
|
||
Cư Jut |
Đắk DRông |
X |
|
|
|
||
Tâm Thắng |
X |
|
|
|
|||
TRúc Sơn |
X |
|
|
|
|||
Đắk Wil |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đắk Mil |
Đắk Mil |
X |
|
|
|
||
Đức Mạnh |
|
|
X |
|
|||
Đắk N’Drot |
|
X |
|
|
|||
Đắk Sắk |
|
X |
|
|
|||
Đức Minh |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Nô |
Nam Xuân |
|
X |
|
|
||
Đắk Mâm |
|
X |
|
|
|||
Đắk Drô |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk RLâp |
Nghĩa Thắng |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Song |
Nâm N’Jang |
|
|
X |
|
||
Đức An |
|
X |
|
|
|||
Đắk N’Dung |
X |
|
|
|
|||
TRường Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Đức |
Đăks Búk So |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
17 |
Điên Biên |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
18 |
Đồng Nai (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
|
X |
X |
|
Tam Hiệp |
|
X |
X |
|
|||
Tân Hòa |
|
X |
X |
|
|||
Bình Đa |
|
X |
|
|
|||
Bửu Long |
|
X |
|
|
|||
Hồ Nai |
|
X |
|
|
|||
Long Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
Quang Vinh |
|
X |
|
|
|||
Tam Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Cửu |
Thiện Tâm |
|
X |
|
|
||
Thạnh Phú |
|
X |
|
|
|||
Tân Bình |
|
X |
|
|
|||
TRị an |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Phủ Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long KHánh |
Hàng Gòn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long THành |
Lộc An |
|
X |
|
|
||
Long An |
|
X |
|
|
|||
Long Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Phú |
Phú Lâm |
|
|
X |
|
||
Phú Trung |
|
|
X |
|
|||
Phú Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
|
|
X |
|
||
Phước Thiền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Định Quán |
Phú Tân |
X |
|
|
|
||
Phú Hòa |
X |
|
|
|
|||
Phú Vinh |
X |
|
|
|
|||
Ngọc Đinh |
X |
|
|
|
|||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
X |
|
|
|
||
Gia Tân 3 |
X |
|
|
|
|||
Xuân Thiện |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuân Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
|
X |
|
|
||
Xuân Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trảng Bom |
Hồ Nai 3 |
|
X |
X |
|
||
TT Trảng Bom |
|
X |
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
19 |
Đồng Tháp |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
20 |
Gia Lai |
TP Pleiku |
Phù Đổng |
|
X |
|
|
Thắng Lợi |
|
X |
|
|
|||
Hoa Lư |
|
X |
|
|
|||
Yên Đỗ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đăk Pơ |
Tân An |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chư Sê |
Ia Blang |
|
|
|
X |
||
TT CHư Sê |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
21 |
Hà Giang |
Tp HÀ Giang |
NGọc Hà |
|
X |
|
|
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
22 |
Hải Dương |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
23 |
Hà Nội |
Ba Đình |
Cống Vị |
|
X |
|
|
Điện Biên |
|
X |
|
|
|||
Đội Cấn |
|
X |
|
|
|||
Kim Mã |
|
X |
|
|
|||
Liễu Giai |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Hà |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trung Trực |
|
X |
|
|
|||
Phúc Xá |
|
X |
|
|
|||
Thành Công |
|
X |
|
|
|||
Trúc Bạch |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Phúc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ba Vì |
Cam Thượng |
|
X |
|
|
||
Phong Vân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
|
X |
|
|
||
Cổ Nhuế 2 |
|
X |
|
|
|||
Đông Ngạc |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
X |
|
|
|||
Liên mạc |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Phú Diễn |
|
X |
|
|
|||
Phúc Diễn |
|
X |
|
|
|||
Thượng Cát |
|
X |
|
|
|||
Xuân Đỉnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
|
X |
|
|
||
Mai Dịch |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Đô |
|
X |
|
|
|||
Quan Hoa |
|
X |
|
|
|||
Trung Hòa |
|
X |
|
|
|||
Yên Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chương Mỹ |
Đại Yên |
|
X |
|
|
||
Đông Sơn |
|
X |
|
|
|||
Phụng Châu |
|
X |
|
|
|||
Thụy Hương |
|
X |
|
|
|||
Thủy Xuân Tiến |
|
X |
|
|
|||
Xuân Mai |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đan Phượng |
Phùng |
|
X |
|
|
||
Song Phượng |
|
X |
|
|
|||
Tân Hội |
|
X |
|
|
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Trung Châu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đông Anh |
Đại Mạch |
|
X |
|
|
||
TT Đông anh |
|
X |
|
|
|||
Đông Hội |
|
X |
|
|
|||
Hải Bối |
|
X |
|
|
|||
Kim Chung |
|
X |
|
|
|||
Kim Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Nam Hồng |
|
X |
|
|
|||
Nguyên Khê |
|
X |
|
|
|||
Thụy Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiên Dương |
|
X |
|
|
|||
Uy Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Vân Hà |
|
X |
|
|
|||
Vân Nội |
|
X |
|
|
|||
Việt Hùng |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Ngọc |
|
X |
|
|
|||
Võng La |
|
X |
|
|
|||
Xuân Nộn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đống Đa |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lâm |
Bát Tràng |
|
X |
|
|
||
Đa Tốn |
|
X |
|
|
|||
Đăng Xá |
|
X |
|
|
|||
Đông Dư |
|
X |
|
|
|||
Kim Sơn |
|
X |
|
|
|||
Yên Viên |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hà Đông |
Dương Nội |
|
X |
|
|
||
Hà Cầu |
|
X |
|
|
|||
Kiến Hưng |
|
X |
|
|
|||
La Khê |
|
X |
|
|
|||
Mộ Lao |
|
X |
|
|
|||
Phúc La |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Vạn Phúc |
|
X |
|
|
|||
Văn Quán |
|
X |
|
|
|||
Yên Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hai Bà Trưng |
Cầu Dền |
X |
|
|
|
||
Đồng Nhân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hoài Đức |
La Phù |
|
X |
|
|
||
Sơn Đồng |
|
X |
|
|
|||
TT Trôi |
|
X |
|
|
|||
Yên Sở |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
X |
|
|
|||
An Thượng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
|
X |
|
|
||
Đồng Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hàng BÀi |
|
X |
|
|
|||
Hàng Bông |
|
X |
|
|
|||
Hàng Buồm |
|
X |
|
|
|||
Hàng Mã |
|
X |
|
|
|||
Hàng Trống |
|
X |
|
|
|||
Phan Chu Trinh |
|
X |
|
|
|||
Phúc Tân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Long Biên |
Cự Khối |
X |
|
|
|
||
Sài Đồng |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mê Linh |
Chu Phan |
|
X |
|
|
||
Hoàng Kim |
|
X |
|
|
|||
Kim Hoa |
|
X |
|
|
|||
Liên Mạc |
|
X |
|
|
|||
Thanh Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiền Phong |
|
X |
|
|
|||
Vạn Khê |
|
X |
|
|
|||
Tiền Thắng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Mỹ Đức |
An Mỹ |
|
X |
|
|
||
Hương Sơn |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thành |
|
X |
|
|
|||
Phúc Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
|
X |
|
|
||
Sơn Hà |
|
X |
|
|
|||
Văn Hoàng |
|
X |
|
|
|||
Vân Từ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quốc Oai |
TT Quốc Oai |
|
|
X |
|
||
Cần Hữu |
|
X |
|
|
|||
Phượng Cách |
|
X |
|
|
|||
Sài Sơn |
|
X |
|
|
|||
Thạch Thán |
|
X |
|
|
|||
Tuyết Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
|
X |
|
|
||
Mai Đình |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Phú Minh |
|
X |
|
|
|||
Trung Giã |
|
X |
|
|
|||
Việt Long |
|
X |
|
|
|||
Xuân Thu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sơn Tây |
Lê Lợi |
|
X |
|
|
||
Phú Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Sơn Lộc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tây Hồ |
Bưởi |
|
X |
|
|
||
Phú Thượng |
|
X |
|
|
|||
Thụy Khuê |
|
X |
|
|
|||
Yên Phụ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
|
X |
|
|
||
Liên Quan |
|
X |
|
|
|||
Phùng Xá |
|
X |
|
|
|||
Tiến Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Oai |
Bích Hòa |
|
X |
|
|
||
Cao Viên |
|
X |
|
|
|||
Cự Khê |
|
X |
|
|
|||
Kim Bài |
|
X |
|
|
|||
Kim Thư |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
X |
|
|
|
||
Văn Điển |
X |
|
|
|
|||
Yên Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Xuân |
Kim Giang |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
Dũng Tiến |
|
X |
|
|
||
Duyên Thái |
|
X |
|
|
|||
Hiền Giang |
|
X |
|
|
|||
Hồng Vân |
|
X |
|
|
|||
Liên Phương |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trãi |
|
X |
|
|
|||
Ninh Sở |
|
X |
|
|
|||
Tân Minh |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
|
X |
|
|
|||
Tô Hiệu |
|
X |
|
|
|||
Tự Nhiên |
|
X |
|
|
|||
Văn Bình |
|
X |
|
|
|||
Văn Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ứng Hòa |
Đồng Tiến |
|
X |
|
|
||
Hòa Xá |
|
X |
|
|
|||
Minh Đức |
|
X |
|
|
|||
Trường Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
24 |
Hà Nam (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Phủ Lý |
Châu Sơn |
X |
|
|
|
Hai Bà Trưng |
X |
|
|
|
|||
Lam Hạ |
X |
|
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Lương Khánh Thiện |
X |
|
|
|
|||
Minh Khai |
X |
|
|
|
|||
Quang Trung |
X |
|
|
|
|||
Thanh Tuyền |
|
X |
|
|
|||
Trần Hưng Đạo |
X |
|
|
|
|||
Liêm Chung |
X |
|
|
|
|||
Liêm Tiết |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Duy Tiên |
Bạch Thượng |
X |
|
|
|
||
Duy Hải |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Kim Bảng |
Ba Sao |
X |
|
|
|
||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Liêm |
Kiện Khê |
|
X |
|
|
||
Thanh Hương |
X |
|
|
|
|||
Thanh Tân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lý Nhân |
Đạo Lý |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
|
Bình Lục |
|
X |
|
|
|
|
25 |
Hà Tĩnh |
Kỳ Anh |
Kỳ Phú |
|
X |
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
26 |
Hải Phòng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
27 |
Hậu Giang |
Phụng Hiệp |
Long Thạnh |
|
|
|
X |
Búng Tàu |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
28 |
Hòa Bình |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
29 |
Hưng Yên |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
30 |
Khánh Hòa |
Trường Sa |
Các xã thuộc huyện Trường Sa |
X |
|
|
|
Còn lại |
Các xã còn loại |
|
X |
|
|
||
31 |
Kiên Giang |
Hà Tiên |
Các xã thuộc huyện Hà Tiên |
X |
|
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
32 |
Kom Tum |
Tp Kon Tum |
Duy Tân |
X |
|
|
|
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Hà |
TT Đăk Hà |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
|
X |
|
|
||
Ngọc Lây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
33 |
Lai Châu |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
34 |
Lâm Đồng |
TP Đà Lạt |
Phường 5 |
|
X |
|
|
Phường 7, 8, 11 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Di Linh |
Gia Hiệp |
|
X |
|
|
||
Tân Thượng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Trọng |
Liên Nghĩa |
|
X |
|
|
||
Phú Hội |
|
X |
|
|
|||
Ninh Gia |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lâm Hà |
Nam Ban |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lạc Dương |
|
X |
|
|
|
||
Đam Rông |
|
X |
|
|
|
||
Đơn Dương |
TT Dran |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bảo Lâm |
Lộc Ngãi |
|
X |
|
|
||
Lộc Tân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bảo Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Đạ Huoai |
|
X |
|
|
|
||
Đạ Tẻh |
|
X |
|
|
|
||
Cát Tiên |
|
X |
|
|
|
||
35 |
Lạng Sơn |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
36 |
Lào Cai |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
37 |
Long An (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Tân An |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
Thủ Thừa |
Tân Long |
|
|
X |
|
||
Bình An |
|
X |
|
|
|||
Mỹ An |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Lạc |
|
X |
|
|
|||
Long Thuận |
|
X |
|
|
|||
Long Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Lức |
|
X |
|
|
|
||
Châu Thành |
Thanh Phú Long |
|
X |
|
|
||
Thuận Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Trụ |
Đức Tân |
|
X |
|
|
||
Nhựt Ninh |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước Tây |
|
X |
|
|
|||
Bình Trinhg Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cần Đước |
|
|
|
|
|
||
Cần Giuộc |
Long Hậu |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Hòa |
An Ninh đông |
|
X |
|
|
||
TT Hiệp Hòa |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Hạnh Bắc |
|
X |
|
|
|||
Đức Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Đức Hòa Hạ |
|
X |
|
|
|||
Hựu Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Huệ |
Bình Hòa Bắc |
|
X |
|
|
||
Mỹ Thạnh Bắc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Hóa |
Thủy Đông |
X |
|
|
|
||
Thủy Tây |
X |
|
|
|
|||
TT Thạnh Hóa |
X |
|
|
|
|||
THạnh An |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
38 |
Nam Định |
Ý Yên (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Yên Hồng |
|
|
|
X |
TT Lâm |
|
X |
|
|
|||
Yên Minh |
|
X |
|
|
|||
Yên Phong |
|
X |
|
|
|||
Yên Trị |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
TP Nam Định |
Lộc Hạ |
|
|
X |
|
||
Nguyễn Du |
|
|
X |
|
|||
Vị Xuyên |
|
X |
|
|
|||
Phan Đình Phùng |
|
X |
|
|
|||
Lộc Vượng |
|
X |
|
|
|||
Hạ Long |
|
X |
|
|
|||
Vi Hoàng |
|
X |
|
|
|||
Trần Đăng Ninh |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
|
X |
|
|
|||
Nam vân |
|
X |
|
|
|||
Nam phong |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trực Ninh |
Phương Định |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Mỹ Lộc |
Mỹ Thành |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vụ Bản |
Hợp Hưng |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hải Hậu |
Hải Thanh |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
39 |
Nghệ An |
TP Vinh |
Hà Huy Tập |
|
|
X |
|
Bến Thủy |
|
X |
|
|
|||
Trường Thi |
|
X |
|
|
|||
Hưng Bình |
|
X |
|
|
|||
Trung Đô |
|
|
X |
|
|||
Vinh Tân |
|
X |
|
|
|||
Hưng Dũng |
|
X |
|
|
|||
Hưng Lộc |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nam Đàn |
Kim Liên |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nghi Lộc |
Nghi Thạch |
|
|
X |
|
||
Nghi Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hưng Nguyên |
Châu Nhân |
|
|
X |
|
||
Hưng Phúc |
|
X |
|
|
|||
Long Xá |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
40 |
Ninh Bình |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
41 |
Ninh Thuận |
Phan Rang-Tháp CHàm |
Phú Hà |
|
|
X |
|
Mỹ Hương |
X |
|
|
|
|||
Thành Hải |
X |
|
|
|
|||
Văn Hải |
X |
|
|
|
|||
Mỹ Đông |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Ninh Phước |
Phước Thái |
|
|
X |
|
||
PHước Hải |
|
|
X |
|
|||
Phước Dân |
|
X |
|
|
|||
An Hải |
|
X |
|
|
|||
Phước Hữu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ninh Hải |
Phương Hải |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Nam |
Phước Diêm |
|
X |
|
|
||
Cá Ná |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Bắc |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Ninh Sơn |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Bác Ái |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
42 |
Bình Phước |
Bù Đốp |
Tân Thành |
|
|
X |
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
Các xã/phường còn lại |
|
X |
|
|
||
43 |
Phú Thọ (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Việt Trì |
Nông Trang |
X |
|
|
|
Tân Dân |
X |
|
|
|
|||
Phượng Lâu |
X |
|
|
|
|||
Bến Gót |
X |
|
|
|
|||
Minh Nông |
X |
|
|
|
|||
TRưng Vương |
X |
|
|
|
|||
Vân Cơ |
|
|
X |
|
|||
Thọ Sơn |
|
|
X |
|
|||
Thụy Vân |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Chu Hóa |
|
|
|
X |
|||
TX Phú Thọ |
Phú Hộ |
|
X |
|
|
||
Thanh Minh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cẩm Khê |
|
X |
|
|
|
||
Đoan Hùng |
|
X |
|
|
|
||
Thanh Ba |
|
X |
|
|
|
||
Lâm Thao |
Hùng Sơn |
|
|
X |
|
||
Thạch Sơn |
|
|
X |
|
|||
Sơn VI |
|
X |
|
|
|||
Lâm Thao |
|
X |
|
|
|||
Cao Xá |
|
X |
|
|
|||
Phùng Nguyên |
|
X |
|
|
|||
Tiên Kiên |
|
|
X |
|
|||
Xuân Lũng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phù Ninh |
Phù Ninh |
|
X |
|
|
||
TRị Quân |
|
X |
|
|
|||
Phong Châu |
|
X |
|
|
|||
Phú Lộc |
|
X |
|
|
|||
An Đạo |
|
X |
|
|
|||
HẠ Giáp |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Thủy |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Tam Nông |
Bắc Sơn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Sơn |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Hạ Hòa |
Hà Lương |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Sơn |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Yên Lập |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
44 |
Phú Yên |
TP Tuy Hòa |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
Đông Hòa |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Phú Hòa |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Sông Cầu |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Tây Hòa |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Tuy An |
An Ninh Tây |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sông Linh |
Hai Riêng |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đồng Xuân |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Sơn Hòa |
Eacha Rang |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
45 |
Quảng Bình |
Minh Hóa |
Quy Đạt |
|
|
X |
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
46 |
Quảng Nam |
Phước Sơn |
Phước Chánh |
|
|
|
X |
Phước Công |
|
|
|
X |
|||
Phước Lộc |
|
|
|
X |
|||
Phước Hiệp |
|
|
|