
SỞ Y TẾ NINH BÌNH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ninh Bình, ngày tháng 11 năm 2021 |
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÓ YẾU TỐ DỊCH TỄ PHỨC TẠP ĐƯỢC QUẢN LÝ THEO CẤP ĐỘ 4
(Theo Công văn số 246/BCĐ-VP6 ngày 22/10/2021 của Ban Chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Ninh Bình)
Tùy vào tình hình dịch bệnh trên toàn quốc, Sở Y tế cập nhật hoặc đưa ra khỏi danh sách những vùng này)
1. Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bình Dương
3. Đồng Nai
4. Long An
5. Sóc Trăng
6. Phú Thọ
7. Hà Nam
8. Ý Yên và Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
9. Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
10. Quế Võ, Bắc Ninh
11. Quốc Oai, Hà Nội
12. Đắk Lắk
13. Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 09/11/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Cấp 1 (Vùng xanh) |
Cấp 2 (Vùng vàng) |
Cấp 3 (Vùng cam) |
Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 |
An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) (5/11/21) |
Long Xuyên |
Mỹ Long |
|
|
|
X |
Bình Khánh |
|
|
|
X |
|||
Mỹ Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Đông Xuyên |
|
|
X |
|
|||
Mỹ Phước |
|
|
X |
|
|||
Bình Đức |
|
|
X |
|
|||
Mỹ THới |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Đốc |
Châu Phú A |
|
|
|
X |
||
Vĩnh Ngươn |
|
|
|
X |
|||
Vĩnh tế |
|
|
|
X |
|||
Vĩnh Châu |
|
|
|
X |
|||
Núi Sam |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Châu Thành |
Vĩnh Hanh |
|
|
|
X |
||
An Châu |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Phú |
Bình Long |
|
|
|
X |
||
Thạnh Mỹ Tây |
|
|
|
X |
|||
Ô Long Vỹ |
|
|
X |
|
|||
TT Cái Dầu |
|
|
X |
|
|||
Khánh Hòa |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Thạnh Trung |
|
X |
|
|
|||
Bình Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Bình Thủy |
|
X |
|
|
|||
Bình Phú |
|
X |
|
|
|||
Đào Hữu Cảnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Tân |
Phú HƯng |
|
|
|
X |
||
Hòa Lạc |
|
|
X |
|
|||
Long Hòa |
|
|
X |
|
|||
Phú Bình |
|
|
X |
|
|||
Phú Xuân |
|
|
X |
|
|||
Phú THạnh |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Phú Thành |
|
X |
|
|
|||
Tân Hòa |
|
X |
|
|
|||
Tân Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Châu |
Long Sơn |
|
|
|
X |
||
Lê Chánh |
|
|
X |
|
|||
Tân na |
|
|
X |
|
|||
Long Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Long Hưng |
|
X |
|
|
|||
Long Phú |
|
X |
|
|
|||
PhúVĩnh |
|
X |
|
|
|||
Châu Phong |
|
X |
|
|
|||
Tân Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Mới |
Chợ Mới |
|
|
|
X |
||
Long Điền B |
|
|
|
X |
|||
Mỹ Luông |
|
|
|
X |
|||
Hội An |
|
|
|
X |
|||
Long Kiến |
|
|
|
X |
|||
Hòa Bình |
|
|
|
X |
|||
An THạnh TRung |
|
|
X |
|
|||
Mỹ An |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
Vĩnh Hội Đông |
|
|
|
X |
||
TT An Phú |
|
X |
|
|
|||
Long Bình |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh TRường |
|
X |
|
|
|||
Phú Hữu |
|
X |
|
|
|||
Phước Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Hội |
|
X |
|
|
|||
Khánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tri Tôn |
TT Tri Tôn |
|
|
|
X |
||
Núi Tô |
|
|
|
X |
|||
Chau Lăng |
|
|
|
X |
|||
Cô Tô |
|
|
X |
|
|||
Lạc Quới |
|
|
X |
|
|||
Ô Lâm |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Phước |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tinh Biên |
Văn Giáo |
|
|
|
X |
||
An Hảo |
|
|
X |
|
|||
Nhơn Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tân Lợi |
|
X |
|
|
|||
Tịnh Biên |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Chi Lăng |
|
X |
|
|
|||
An Cư |
|
X |
|
|
|||
NHà Bàng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thoại Sơn |
Định THành |
|
X |
|
|
||
Phú Thuận |
|
X |
|
|
|||
Núi Sập |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh TRạch |
|
X |
|
|
|||
Vọng Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu (8/11/21) |
Tp Vũng Tàu |
Phường 8 |
|
X |
|
|
Còn lai |
X |
|
|
|
|||
Bà Rịa |
Long Tâm |
|
X |
|
|
||
Long Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Mỹ |
Mỹ Xuân |
|
X |
|
|
||
Tân Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
|
X |
|
|
||
Bình Châu |
|
X |
|
|
|||
Tân Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long Điền |
|
X |
|
|
|
||
Châu Đức |
Bình Trung |
|
X |
|
|
||
Suối Nghệ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đất Đỏ |
Phước Hội |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Côn Đảo |
|
X |
|
|
|
||
3 |
Bắc Giang (6/11/21) |
Việt Yên |
Vân Trung |
|
|
X |
|
Ninh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Quảng Minh |
X |
|
|
|
|||
Nghĩa Trung |
X |
|
|
|
|||
Minh Đức |
X |
|
|
|
|||
Vân Hà |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Yên Dũng |
Tân An |
|
X |
|
|
||
Nội Hoàng |
|
X |
|
|
|||
Xuân Phú |
|
X |
|
|
|||
Yên Lư |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Thế (Địa phương có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Đồng Sơn |
|
|
X |
|
||
Hương Vĩ |
|
|
X |
|
|||
Đồng Hưu |
|
X |
|
|
|||
Đồng Kỳ |
|
X |
|
|
|||
Đồng Lạc |
|
X |
|
|
|||
Đồng Tiến |
|
X |
|
|
|||
Phồn Xương |
|
X |
|
|
|||
Tam Tiến |
|
X |
|
|
|||
Tân Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Tân Sỏi |
|
X |
|
|
|||
Tiến THắng |
|
X |
|
|
|||
TT Bố HẠ |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hiệp Hòa |
Hùng Sơn |
|
X |
|
|
||
Thường Thắng |
|
X |
|
|
|||
Đoan Bái |
|
X |
|
|
|||
Bắc Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
TP Bắc Giang |
Thọ Xương |
|
X |
|
|
||
Đa Mai |
|
X |
|
|
|||
Dĩnh Kế |
|
X |
|
|
|||
Đồng Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lục Nam |
Bảo Sơn |
|
X |
|
|
||
Thanh lâm |
|
X |
|
|
|||
Vũ Xá |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân yên |
NHã Nam |
|
X |
|
|
||
HỢp Đức |
|
X |
|
|
|||
Việt Ngọc |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Châu |
|
X |
|
|
|||
NGọc Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lạng Giang |
An Hà |
|
|
X |
|
||
Hương Lạc |
|
|
X |
|
|||
Đào Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Dương Đức |
|
X |
|
|
|||
Hương Sơn |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Hòa |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Hưng |
|
X |
|
|
|||
Quang Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Dĩnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lục Ngạn |
Giáp Sơn |
|
X |
|
|
||
Quý Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
4 |
Bắc Kạn (19/10/21) |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
5 |
Bạc Liêu (9/11/21) |
Tp Bạc Liêu |
Phường 1 |
|
|
|
X |
Phường 5 |
|
|
|
X |
|||
Vĩnh Trạch Đông |
|
|
|
X |
|||
Phường 2,3 |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Giá Rai |
Phường 1 |
|
|
X |
|
||
Hộ Phòng |
|
|
X |
|
|||
Phong Thạnh Đông |
|
|
|
X |
|||
Láng Tròn |
|
|
|
X |
|||
Phong Tân |
|
|
|
X |
|||
Tân Phong |
|
|
|
X |
|||
Phong Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Phong THạnh A |
|
|
X |
|
|||
Phong Thạnh Tấy |
|
X |
|
|
|||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Hòa Bình |
TT Hòa Bình |
|
X |
|
|
||
Minh Diệu |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hậu A |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
|
X |
|
|||
Đông Hải |
Long Điền Đông |
|
|
X |
|
||
Long Điền Đông A |
|
|
X |
|
|||
Long Điền |
|
|
X |
|
|||
Long Điền Tây |
|
|
X |
|
|||
Gánh Hào |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phước Long |
|
|
X |
|
|
||
Hồng Dân |
Ninh Quới |
|
|
X |
|
||
Ninh Quới A |
|
|
X |
|
|||
Ninh Thạnh Lợi |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Lộc |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Lộc A |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Lợi |
Hưng THành |
|
|
X |
|
||
|
Còn lại |
|
X |
|
|
||
6 |
Bắc Ninh (7/11/21) |
Tp Bắc Ninh |
Thị Cầu |
|
X |
|
|
Kim Chân |
|
X |
|
|
|||
Vạn An |
|
|
X |
|
|||
Vân Dương |
|
X |
|
|
|||
Nam Sơn |
|
X |
|
|
|||
Vũ Ninh |
|
X |
|
|
|||
Kinh Bắc |
|
X |
|
|
|||
Đại Phúc |
|
X |
|
|
|||
Võ Cường |
|
X |
|
|
|||
Hòa Long |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lương Tài |
An Thịnh |
|
X |
|
|
||
Phú Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quế Võ (Địa phương có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Còn lại |
|
X |
|
|
||
Phương Liễu |
|
|
X |
|
|||
Phù Lương |
X |
|
|
|
|||
Bồng Lai |
X |
|
|
|
|||
Từ Sơn |
Tam Sơn |
|
X |
|
|
||
Đồng Kỵ |
|
X |
|
|
|||
Trang Hạ |
|
X |
|
|
|||
Châu Khê |
|
X |
|
|
|||
Phù Chẩn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Thành |
Thị trấn Hồ |
|
X |
|
|
||
Ninh Xá |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Gia Bình |
TT Gia Bình |
|
X |
|
|
||
Song Giang |
|
X |
|
|
|||
Giang Sơn |
|
|
X |
|
|||
Lãng Ngâm |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tiên Du |
Nội Duệ |
|
X |
|
|
||
Hoàn Sơn |
|
X |
|
|
|||
Việt Đoàn |
|
X |
|
|
|||
Đại Đồng |
|
X |
|
|
|||
Tri Phương |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Phong |
TT Chờ |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
7 |
Bến Tre (08/11/21) |
Ba Tri |
Tân Thủy |
|
|
|
X |
AN Đức |
|
|
X |
|
|||
An Ngãi Trung |
|
|
X |
|
|||
AN Thủy |
|
|
X |
|
|||
An Bình Tây |
|
X |
|
|
|||
An Hiệp |
|
X |
|
|
|||
An Ngãi Tây |
|
X |
|
|
|||
Bảo Thuận |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Chánh |
|
X |
|
|
|||
Mỹ NHơn |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Phước Ngãi |
|
X |
|
|
|||
Tân Hưng |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Đại |
Bình Thới |
|
|
|
X |
||
ĐẠI Hòa lỘC |
|
|
|
X |
|||
Bình Thắng |
|
|
X |
|
|||
Định Trung |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Trị |
|
|
X |
|
|||
TT Bình Đại |
|
|
X |
|
|||
THới Thuận |
|
|
X |
|
|||
Thừa Đức |
|
|
X |
|
|||
Vang Quới Đông |
|
|
X |
|
|||
Châu Hưng |
|
X |
|
|
|||
Lộc Thuận |
|
X |
|
|
|||
Phú Thuận |
|
X |
|
|
|||
Thạnh Phước |
|
X |
|
|
|||
Thới Lai |
|
X |
|
|
|||
Vang Quới Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Thành |
AN Phước |
|
|
X |
|
||
Phú Túc |
|
|
X |
|
|||
Vang Quới Đông |
|
|
X |
|
|||
Thành Triệu |
|
|
X |
|
|||
An Hiệp |
|
X |
|
|
|||
AN Hóa |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
X |
|
|
|||
Hữu Định |
|
X |
|
|
|||
Phú An Hòa |
|
X |
|
|
|||
Phú Đức |
|
X |
|
|
|||
Quới THành |
|
X |
|
|
|||
Tân Thạch |
|
X |
|
|
|||
Tiên Long |
|
X |
|
|
|||
Tiên Thủy |
|
X |
|
|
|||
Tường Đa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Lách |
Vĩnh Thành |
|
|
|
X |
||
Long Thới |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
|
X |
|
|||
Hòa NGhĩa |
|
X |
|
|
|||
Phú Sơn |
|
X |
|
|
|||
Sơn Định |
|
X |
|
|
|||
Tân Thiềng |
|
X |
|
|
|||
Thị Trấn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Giồng Trôm |
Lương Phú |
|
|
|
X |
||
Long Mỹ |
|
|
X |
|
|||
Sơn Phú |
|
|
X |
|
|||
Bình Hòa |
|
X |
|
|
|||
Bình Thành |
|
X |
|
|
|||
Châu Hòa |
|
X |
|
|
|||
Hưng Nhượng |
|
X |
|
|
|||
Lương Quới |
|
X |
|
|
|||
Tân Hào |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh |
|
X |
|
|
|||
Thị trấn |
|
X |
|
|
|||
Thuận Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MỎ Cày Bắc |
Hòa Lộc |
|
|
X |
|
||
Hưng KHánh Trung A |
|
|
X |
|
|||
Thanh Tân |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Tân Bình |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Ngãi |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mỏ Cày Nam |
Ngãi Đăng |
|
|
X |
|
||
An Thạnh |
|
|
X |
|
|||
An Định |
|
X |
|
|
|||
AN THới |
|
X |
|
|
|||
Bình Khánh |
|
X |
|
|
|||
Hương Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Minh Đức |
|
X |
|
|
|||
Tân Hội |
|
X |
|
|
|||
Thành THới A |
|
X |
|
|
|||
Thị trấn 2 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Phú |
An Điền |
|
X |
|
|
||
An Qui |
|
X |
|
|
|||
Bình Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Đại Điện |
|
X |
|
|
|||
Mỹ An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tp Bến Tre |
Mỹ Thạnh An |
|
|
X |
|
||
Phường 8 |
|
|
X |
|
|||
Sơn Đông |
|
|
X |
|
|||
An Hội |
|
X |
|
|
|||
Bình Phú |
|
X |
|
|
|||
PHú Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Khương |
|
X |
|
|
|||
Phú Nhuận |
|
X |
|
|
|||
Phường 5,6,7 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
8 |
Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) (4/11/21) |
Thủ Dầu Một |
Hiệp An |
|
|
X |
|
Phú Tân |
|
|
X |
|
|||
Hòa Phú |
|
|
X |
|
|||
Chánh Nghĩa |
|
|
X |
|
|||
Định Hòa |
|
|
X |
|
|||
Tân An |
X |
|
|
|
|||
Chánh Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thuận An |
An Thạnh |
|
X |
|
|
||
Bình Chuẩn |
|
X |
|
|
|||
Thuận Giao |
|
X |
|
|
|||
Lái Thiêu |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Bình Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Dĩ An |
Dĩ An |
|
|
|
|
||
Tân Bình |
|
X |
|
|
|||
Tân Đông Hiệp |
|
|
X |
|
|||
Bình An |
|
X |
|
|
|||
Bình Thắng |
|
|
X |
|
|||
Đông Hòa |
|
X |
|
|
|||
An Bình |
|
|
X |
|
|||
Tân Uyên |
Tân Phước Khánh |
|
|
X |
|
||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Tân Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Khánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Phú Chánh |
|
X |
|
|
|||
Tân Vĩnh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Thạnh Hội |
|
X |
|
|
|||
Thái Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Cát |
Chánh Phú Hòa |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
|
|
|
|
|||
Bàu Bàng |
Trừu Văn Thố |
|
X |
|
|
||
Tân Hưng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Tân Uyên |
Lạc An |
|
|
X |
|
||
Tân Bình |
|
|
X |
|
|||
Bình Mỹ |
|
|
X |
|
|||
Tân định |
|
X |
|
|
|||
Tân Lâp |
|
X |
|
|
|||
Hiếu Liêm |
|
X |
|
|
|||
Tân Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Giáo |
Phước Hòa |
|
X |
|
|
||
Tân Long |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Dầu Tiếng |
An Lập |
|
|
X |
|
||
Minh Hòa |
|
X |
|
|
|||
Minh Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Long Hòa |
|
X |
|
|
|||
Thanh AN |
|
X |
|
|
|||
Thanh Tuyền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
9 |
Bình Định (7/11/21) |
Quy Nhơn |
Nguyễn Văn Cừ |
|
X |
|
|
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Ngô Mây |
|
X |
|
|
|||
Nhơn Phú |
|
X |
|
|
|||
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Lý Thường Kiệt |
|
X |
|
|
|||
NHơn Lý |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Lê Lợi |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Lão |
An Hòa |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Nhơn |
Hoài Hảo |
|
|
X |
|
||
Hoài Thanh tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Ân |
|
X |
|
|
|
||
Phù Mỹ |
Mỹ Cát |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
|
X |
|
|
|
||
Tây Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Phù Cát |
Cát Chánh |
|
X |
|
|
||
Cát Khánh |
|
X |
|
|
|||
Cát Minh |
|
|
X |
|
|||
Cát Tài |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Nhơn |
Bình Định |
|
X |
|
|
||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Nhơn An |
|
X |
|
|
|||
NHơn Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phước |
Phước Thắng |
|
|
|
X |
||
Phước Hiệp |
|
|
X |
|
|||
PHước Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vân Canh |
|
X |
|
|
|
||
10 |
Bình Thuận (5/11/21) |
TP Phan Thiết |
Đức Long |
|
|
X |
|
Hưng Long |
|
|
X |
|
|||
Bình Hưng |
|
|
X |
|
|||
Phú Tài |
|
|
|
X |
|||
Lạc Đạo |
|
|
|
X |
|||
Tiến Lợi |
|
X |
|
|
|||
Đức Nghĩa |
|
|
|
X |
|||
Đức Thắng |
|
|
X |
|
|||
Phú Hài |
|
|
X |
|
|||
Thanh Hải |
|
|
|
X |
|||
Phú Trinh |
|
|
|
X |
|||
Tiến Thành |
|
X |
|
|
|||
Phú Thủy |
|
X |
|
|
|||
Phong Nẫm |
|
X |
|
|
|||
Xuân An |
|
|
X |
|
|||
HÀm Tiến |
|
X |
|
|
|||
Mũi Né |
|
|
X |
|
|||
Thiện Nghiệp |
X |
|
|
|
|||
La Gi |
Tân Bình |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tuy Phong |
Vĩnh Hảo |
|
X |
|
|
||
Vĩnh Tân |
|
|
X |
|
|||
Phước Thể |
|
|
|
X |
|||
Liên Hương |
|
X |
|
|
|||
Phú Lạc |
|
X |
|
|
|||
Phan Rí Cưa |
|
X |
|
|
|||
Bình Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Bình |
Phan Tiến |
|
|
X |
|
||
Phan Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Bắc |
Thuận Hòa |
|
|
|
X |
||
Hàm Trí |
|
|
|
X |
|||
Ma Lâm |
|
|
|
X |
|||
Thuận Minh |
|
X |
|
|
|||
Thuận Hòa |
|
X |
|
|
|||
PHú Long |
|
X |
|
|
|||
Đông Giang |
|
X |
|
|
|||
Hàm Chính |
|
|
|
X |
|||
Hàm Hiệp |
|
|
|
X |
|||
Hàm THắng |
|
|
|
X |
|||
Hàm Đức |
|
|
|
X |
|||
Hàm Phú |
|
|
X |
|
|||
Hàm Liêm |
|
|
X |
|
|||
Hàm Phú |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm THạnh |
|
|
X |
|
||
Thuận NAm |
|
|
X |
|
|||
Hàm Cần |
|
X |
|
|
|||
Hàm Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Hàm Kiệm |
|
X |
|
|
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Tân |
Tân Hà |
|
X |
|
|
||
Tân Phúc |
|
X |
|
|
|||
Tân Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Sông Phan |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Linh |
Đức Hạnh |
|
X |
|
|
||
Trà Tân |
|
X |
|
|
|||
Nam Chính |
|
X |
|
|
|||
Vũ Hòa |
|
X |
|
|
|||
Mepu |
|
X |
|
|
|||
Đức Tài |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tánh Linh |
Nghị Đức |
|
X |
|
|
||
Bắc Ruộng |
|
X |
|
|
|||
Huy Khiêm |
|
X |
|
|
|||
Gia Na |
|
X |
|
|
|||
Suối Kiết |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Quý |
|
X |
|
|
|
||
11 |
Cà Mau (03/11/21) |
TP Cà Mau |
Phường 6,7 |
|
|
X |
|
An Xuyên |
|
|
X |
|
|||
Hòa Tân |
|
|
X |
|
|||
Lý Văn Lâm |
|
|
X |
|
|||
TÂn Thành |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Nước |
Phú Hưng |
|
|
X |
|
||
Đông Thới |
|
|
|
X |
|||
Trần Thới |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đầm Dơi |
Đầm Dơi |
|
|
X |
|
||
Tân Đức |
|
|
X |
|
|||
Tạ An Khương Nam |
|
|
X |
|
|||
Tân Duyệt |
|
|
|
X |
|||
Tạ An Khương Đông |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Năm Căn |
|
|
X |
|
|
||
Ngọc Hiển |
|
|
X |
|
|
||
Phú tân |
Việt Thắng |
|
|
|
X |
||
Tân Hải |
|
|
X |
|
|||
Rạch Chèo |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thới Bình |
Tân Lộc Đông |
|
|
X |
|
||
Hồ thị Kỳ |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Trần Văn Thời |
Khánh Bình Tây Bắc |
|
|
X |
|
||
Lợi An |
|
|
X |
|
|||
Khánh Hưng |
|
|
X |
|
|||
KHánh Bình Đông |
|
|
X |
|
|||
KHánh Bình |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
U Minh |
Khánh Thuận |
|
|
X |
|
||
Khánh Hội |
|
|
|
X |
|||
Khánh Lâm |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
12 |
Cần Thơ (9/11/21) |
Ninh Kiều |
Cái Khế |
|
|
X |
|
An Cư |
|
|
X |
|
|||
Xuân KHánh |
|
|
X |
|
|||
AN Hòa |
|
X |
|
|
|||
Thới Bình |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Lợi |
|
X |
|
|
|||
An Nghiệp |
|
|
|
X |
|||
An Bình |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Thủy |
Trà An |
|
|
|
X |
||
Trà Nóc |
|
|
|
X |
|||
Thới An Đông |
|
|
|
X |
|||
AN THới |
X |
|
|
|
|||
Bùi Hữu Nghĩa |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Răng |
Lê Bình |
|
|
X |
|
||
Hưng Phú |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Ô Môn |
Phước Thới |
|
|
|
X |
||
Trường Lạc |
|
|
X |
|
|||
Thới An |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thốt Nốt |
Thới Thuận |
|
|
|
X |
||
THốt Nốt |
|
|
|
X |
|||
Trung Kiên |
|
|
|
X |
|||
Thuận AN |
|
|
X |
|
|||
Tân Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tân Lộc |
|
X |
|
|
|||
Thuận Hưng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Bình |
|
X |
|
|
||
Thạnh Mỹ |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Trinh |
|
X |
|
|
|||
Thạnh Lộc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phong Điền |
Nhơn Nghĩa |
X |
|
|
|
||
Tân THới |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cờ Đỏ |
THới Xuân |
|
|
X |
|
||
Trung Thạnh |
X |
|
|
|
|||
THới Đông |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thới Lai |
THới Thạnh |
|
|
X |
|
||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Định Môn |
|
|
X |
|
|||
Trường Thành |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
13 |
Cao Bằng (18/10/21) |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
14 |
Đà Nẵng (25/10/21) |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
15 |
Đắk lăk(Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) (08/11/21) |
Buôn Mê Thuột |
Xã Ea Kao |
|
X |
|
|
Tân Hòa |
|
|
X |
|
|||
Tân Lập |
|
|
|
X |
|||
Thành Nhất |
|
X |
|
|
|||
THành Công |
|
X |
|
|
|||
Thắng Lợi |
|
|
X |
|
|||
Tân AN |
|
|
X |
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
THống Nhất |
X |
|
|
|
|||
Ea Kao |
|
X |
|
|
|||
Ea TU |
|
|
X |
|
|||
Cư EBur |
|
|
X |
|
|||
Tân Tiến |
|
|
X |
|
|||
Tân Lợi |
|
|
X |
|
|||
Ea Tam |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thuận |
|
|
X |
|
|||
Tự An |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thắng |
|
|
X |
|
|||
Hòa Khánh |
|
X |
|
|
|||
KHánh Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hòa Phú |
|
X |
|
|
|||
Hòa Xuân |
|
|
X |
|
|||
Buôn Hồ |
Bình Thuận |
|
X |
|
|
||
Ea Blang |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
|
|
|
X |
|||
An Lạc |
|
|
X |
|
|||
Bình Tân |
|
|
|
X |
|||
Đạt Hiếu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Hleo |
Ea Drăng |
|
X |
|
|
||
Ea Hiao |
|
X |
|
|
|||
Ea Sol |
|
X |
|
|
|||
EA H’Leo |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Sup |
Cư KBang |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Buôn Đôn |
Ea Huar |
X |
|
|
|
||
Ea Bar |
|
X |
|
|
|||
Ea Nuôl |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư MGar |
Ea DRơng |
|
|
|
X |
||
Quảng Tiến |
|
|
|
X |
|||
Ea Tar |
|
|
|
X |
|||
Cư Dliê M’nông |
|
|
|
X |
|||
Ea KPam |
|
|
X |
|
|||
Quảng Phú |
|
X |
|
|
|||
Ea H’Đinh |
|
X |
|
|
|||
Quảng Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Cư M’gar |
|
X |
|
|
|||
Cuor Đăng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Buk |
Còn lại |
X |
|
|
|
||
Cư Pơng |
|
|
X |
|
|||
Krông Năng |
Ea Hồ |
|
|
|
X |
||
Phú Xuân |
|
X |
|
|
|||
Dliê Ya |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Kar |
Cư Jang |
|
|
|
X |
||
Ea Kar |
|
X |
|
|
|||
Ea Dar |
|
X |
|
|
|||
Cư Ni |
|
X |
|
|
|||
Ea Păl |
|
X |
|
|
|||
Cư Bông |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MĐrăk |
|
X |
|
|
|
||
Krông Bông |
Krông Kmar |
|
X |
|
|
||
Cư Pui |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Pắc |
PHước An |
|
X |
|
|
||
Xã Ea Kênh |
|
X |
|
|
|||
Xã Ea Phê |
|
X |
|
|
|||
Ea Yông |
|
X |
|
|
|||
Ea Kưang |
|
X |
|
|
|||
Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Tân Tiến |
|
X |
|
|
|||
Ea KNuec |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông A na |
Dur Kmăl |
X |
|
|
|
||
Buôn Trấp |
|
|
X |
|
|||
Bình Hòa |
|
|
|
X |
|||
Dray Sap |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Huyện Lăk |
TT Liên Sơn |
|
|
|
X |
||
Buôn Triết |
|
X |
|
|
|||
Nam Ka |
|
X |
|
|
|||
Yang Tao |
|
X |
|
|
|||
Đắk Liêng |
|
|
X |
|
|||
Buôn Tría |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư Kuin |
Xã Ea Ning |
X |
|
|
|
||
Hòa Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Xã Ea Ktur |
|
|
|
X |
|||
Ea Bhôk |
|
|
|
X |
|||
Ea HU |
|
|
X |
|
|||
Ea Tiêu |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
16 |
Đắk Nông (5/11/21) |
Gia Nghĩa |
Nghĩa Đức |
|
|
|
X |
Nghĩa THành |
|
|
|
X |
|||
Nghĩa Tân |
|
|
X |
|
|||
Nghĩa Trung |
|
|
X |
|
|||
Nghĩa Phú |
|
X |
|
|
|||
Đăk R’Moan |
|
X |
|
|
|||
Quảng THành |
|
X |
|
|
|||
Đăk Nía |
X |
|
|
|
|||
Đắk Glông |
Đăk R’Măng |
|
|
|
X |
||
Quảng Sơn |
|
X |
|
|
|||
Đăk Plao |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư Jut |
Nam Dong |
|
|
X |
|
||
Cư Knia |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đắk Mil |
Đắk R’La |
|
|
|
X |
||
Đức Mạnh |
|
|
X |
|
|||
Đắk Mil |
|
X |
|
|
|||
Đắk Sắk |
|
X |
|
|
|||
Đăk Gằn |
|
X |
|
|
|||
Đắk NDot |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Nô |
Buôn Choah |
|
|
|
X |
||
Tân Thành |
|
|
|
X |
|||
Nâm N;Đir |
|
|
X |
|
|||
Đăk Mâm |
|
X |
|
|
|||
Nâm Nung |
|
X |
|
|
|||
Đăk Nang |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk RLâp |
Nghĩa Thắng |
|
|
X |
|
||
Kiến Đức |
|
X |
|
|
|||
Đăk Wer |
|
X |
|
|
|||
Nhân Cơ |
|
X |
|
|
|||
Đăk Ru |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Song |
Thuận Hà |
|
|
X |
|
||
Đức An |
|
X |
|
|
|||
Đắk N’Dung |
|
X |
|
|
|||
Nâm N’Jang |
|
X |
|
|
|||
Trường Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Đức |
|
X |
|
|
|
||
17 |
Điên Biên (4/11/21) |
H. Điện Biên |
Na Tông |
|
|
|
X |
Pa Thơm |
|
|
|
X |
|||
Na Ư |
|
|
|
X |
|||
Pom Lót |
|
|
X |
|
|||
Mường Nhà |
|
|
X |
|
|||
Noong Hẹt |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
18 |
Đồng Nai (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
|
X |
X |
|
Tam Hiệp |
|
X |
X |
|
|||
Tân Hòa |
|
X |
X |
|
|||
Bình Đa |
|
X |
|
|
|||
Bửu Long |
|
X |
|
|
|||
Hồ Nai |
|
X |
|
|
|||
Long Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
Quang Vinh |
|
X |
|
|
|||
Tam Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Cửu |
Thiện Tâm |
|
X |
|
|
||
Thạnh Phú |
|
X |
|
|
|||
Tân Bình |
|
X |
|
|
|||
TRị an |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Phủ Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long KHánh |
Hàng Gòn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long THành |
Lộc An |
|
X |
|
|
||
Long An |
|
X |
|
|
|||
Long Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Phú |
Phú Lâm |
|
|
X |
|
||
Phú Trung |
|
|
X |
|
|||
Phú Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
|
|
X |
|
||
Phước Thiền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Định Quán |
Phú Tân |
X |
|
|
|
||
Phú Hòa |
X |
|
|
|
|||
Phú Vinh |
X |
|
|
|
|||
Ngọc Đinh |
X |
|
|
|
|||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
X |
|
|
|
||
Gia Tân 3 |
X |
|
|
|
|||
Xuân Thiện |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuân Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
|
X |
|
|
||
Xuân Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trảng Bom |
Hồ Nai 3 |
|
X |
X |
|
||
TT Trảng Bom |
|
X |
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
19 |
Đồng Tháp (08/11/21) |
H.Cao Lãnh |
TT Mỹ Thọ |
|
|
|
X |
Mỹ Xương |
|
|
X |
|
|||
Tân Nghĩa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Thành |
Cái Tàu Hạ |
|
|
|
X |
||
An Phú Thuận |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Bình |
An Phong |
|
|
X |
|
||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tam Nông |
Hòa Bình |
|
|
|
X |
||
Phú Thọ |
|
|
|
X |
|||
Tân Công Sính |
|
|
X |
|
|||
TRàm Chim |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hồng Ngự |
Thường Lạc |
|
|
X |
|
||
|
|
Thường Phước 1 |
|
|
X |
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
THáp Mười |
Mỹ Đông |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
||
20 |
Gia Lai (27/10/21) |
TP Pleiku |
Phù Đổng |
|
X |
|
|
Thắng Lợi |
|
X |
|
|
|||
Hoa Lư |
|
X |
|
|
|||
Yên Đỗ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đăk Pơ |
Tân An |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chư Sê |
Ia Blang |
|
|
|
X |
||
TT CHư Sê |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
21 |
Hà Giang (3/11/21) |
Tp HÀ Giang |
Trần Phú |
|
|
X |
|
Minh Khai |
|
|
|
X |
|||
Nguyễn Trãi |
|
|
|
X |
|||
Quang Trung |
|
|
|
X |
|||
Ngọc Hà |
|
|
|
X |
|||
Phương Độ |
|
|
X |
|
|||
Phương Thiện |
|
|
|
X |
|||
Ngọc Đường |
|
|
X |
|
|||
Vị Xuyên |
Thuận Hòa |
|
|
|
X |
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Quang |
Vĩnh Tuy |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Bắc Mê |
Minh Sơn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Minh |
Sủng Thài |
|
|
X |
|
||
Ngọc Long |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quản Bạ |
Quyết Tiến |
|
|
|
X |
||
Tả Ván |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
22 |
Hải Dương (5/11/21) |
TP Hải Dương |
Tứ Minh |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tp Chí Linh |
Thái Học |
X |
|
|
|
||
Cổ Thành |
X |
|
|
|
|||
Hoa Thám |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kinh Môn |
|
|
X |
|
|
||
Nam Sách |
Nam Hồng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kim Thành |
Phú Thái |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Hà |
|
|
X |
|
|
||
Thanh Miện |
|
|
X |
|
|
||
Ninh Giang |
Hồng Đức |
X |
|
|
|
||
Đồng Tâm |
X |
|
|
|
|||
Hồng Phúcv |
X |
|
|
|
|||
Thị trấn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
X |
|
|
|||
Tứ Kỳ |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lộc |
Đoàn Thượng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cẩm Giàng |
|
|
X |
|
|
||
Bình Giang |
|
|
X |
|
|
||
23 |
Hà Nội (5/11/21) |
Ba Đình |
Cống Vị |
|
|
X |
|
Điện Biên |
|
X |
|
|
|||
Đội Cấn |
|
X |
|
|
|||
Kim Mã |
|
X |
|
|
|||
Liễu Giai |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Hà |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trung Trực |
|
X |
|
|
|||
Phúc Xá |
|
X |
|
|
|||
Thành Công |
|
X |
|
|
|||
Trúc Bạch |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Phúc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ba Vì |
Cam Thượng |
|
X |
|
|
||
Phong Vân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
|
X |
|
|
||
Cổ Nhuế 2 |
|
X |
|
|
|||
Đông Ngạc |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
X |
|
|
|||
Liên mạc |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Phú Diễn |
|
X |
|
|
|||
Phúc Diễn |
|
X |
|
|
|||
Thượng Cát |
|
X |
|
|
|||
Xuân Đỉnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
|
X |
|
|
||
Mai Dịch |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Đô |
|
X |
|
|
|||
Quan Hoa |
|
X |
|
|
|||
Trung Hòa |
|
X |
|
|
|||
Yên Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chương Mỹ |
Đại Yên |
|
X |
|
|
||
Đông Sơn |
|
X |
|
|
|||
Phụng Châu |
|
X |
|
|
|||
Thụy Hương |
|
X |
|
|
|||
Hoàng Văn Thụ |
|
X |
|
|
|||
Phụng Châu |
|
X |
|
|
|||
Chúc Sơn |
|
X |
|
|
|||
Thụy Hương |
|
X |
|
|
|||
Thủy Xuân Tiên |
|
X |
|
|
|||
Tiên Phương |
|
X |
|
|
|||
Tốt Động |
|
X |
|
|
|||
Xuna Mai |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đan Phượng |
Phùng |
|
X |
|
|
||
|