
SỞ Y TẾ NINH BÌNH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ninh Bình, ngày tháng 11 năm 2021 |
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÓ YẾU TỐ DỊCH TỄ PHỨC TẠP ĐƯỢC QUẢN LÝ THEO CẤP ĐỘ 4
(Theo Công văn só 246/BCĐ-VP6 ngày 22/10/2021 của Ban Chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Ninh Bình)
Tùy vào tình hình dịch bệnh trên toàn quốc, Sở Y tế cập nhật hoặc đưa ra khỏi danh sách những vùng này)
1. Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bình Dương
3. Đồng Nai
4. Long An
5. Sóc Trăng
6. Phú Thọ
7. Hà Nam
8. Ý Yên, Nam Định
9. Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
10. Quế Võ, Bắc Ninh
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 01/11/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Cấp 1 (Vùng xanh) |
Cấp 2 (Vùng vàng) |
Cấp 3 (Vùng cam) |
Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 |
An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) |
Long Xuyên |
Mỹ Xuyên |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Đốc |
|
|
X |
|
|
||
Châu Thành |
Vĩnh An |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Phú |
|
|
X |
|
|
||
Phú Tân |
Hòa Lạc |
|
|
|
X |
||
Long Hòa |
|
|
|
X |
|||
Phú Lâm |
|
|
|
X |
|||
Phú Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Phú An |
|
|
X |
|
|||
Phú Bình |
|
|
X |
|
|||
Phú Hưng |
|
|
X |
|
|||
Phú Thành |
|
|
X |
|
|||
Phú Thọ |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tân Châu |
Long Thạnh |
|
|
X |
|
||
Long Phú |
|
|
X |
|
|||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Long Châu |
|
X |
|
|
|||
Lê Chánh |
|
X |
|
|
|||
Tân An |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Xương |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Mới |
Long Điền B |
|
|
|
X |
||
Mỹ Luông |
|
|
|
X |
|||
Long Kiến |
|
|
|
X |
|||
Tấn Mỹ |
|
|
X |
|
|||
An T Trung |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
An Phú |
X |
|
|
|
||
Long Bình |
X |
|
|
|
|||
Khánh An |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tri Tôn |
|
|
X |
|
|
||
Tinh Biên |
Thới Sơn |
|
|
|
X |
||
An Phú |
|
|
X |
|
|||
Nhà Bàng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thoại Sơn |
|
|
X |
|
|
||
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tp Vũng Tàu |
|
X |
|
|
|
Bà Rịa |
|
|
X |
|
|
||
Phú Mỹ |
Hắc Dịch |
X |
|
|
|
||
Tân Hòa |
X |
|
|
|
|||
Tóc Tiên |
X |
|
|
|
|||
Châu Pha |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuyên Mộc |
Phước Thuận |
|
X |
|
|
||
Bình Châu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long Điền |
Long Hải |
|
X |
|
|
||
Long Điền |
|
X |
|
|
|||
Phước Hưng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Đức |
|
X |
|
|
|
||
Đất Đỏ |
|
X |
|
|
|
||
Côn Đảo |
|
X |
|
|
|
||
3 |
Bắc Giang |
Việt Yên |
Thượng Lan |
|
|
X |
|
Việt Tiến |
|
X |
|
|
|||
Tự Lan |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
4 |
Bắc Kạn |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
5 |
Bạc Liêu |
Tp Bạc Liêu |
Phường 2 |
|
|
|
X |
Vĩnh Trạch Đông |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Giá Rai |
Phường 1 |
|
|
|
X |
||
Phong Thạnh Đông |
|
|
|
X |
|||
Láng Tròn |
|
|
|
X |
|||
Phong Tân |
|
|
|
X |
|||
Phong Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Phong THạnh A |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hòa Bình |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
Đông Hải |
Long Điền Đông |
|
|
|
X |
||
Long Điền |
|
|
|
X |
|||
Gánh Hào |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phước Long |
Phước Long |
|
|
|
X |
||
Vĩnh Thanh |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hồng Dân |
Ninh Quới |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Lợi |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
6 |
Bắc Ninh |
Tp Bắc Ninh |
Vũ Ninh |
|
X |
|
|
THị Cầu |
|
X |
|
|
|||
Đại Phúc |
|
X |
|
|
|||
Hòa Long |
|
X |
|
|
|||
Vân Dương |
|
X |
|
|
|||
Nam Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lương Tài |
Quảng Phú |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quế Võ (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Phố Mới |
|
|
|
X |
||
Việt THống |
X |
|
|
|
|||
Phù Lương |
X |
|
|
|
|||
Bồng Lai |
X |
|
|
|
|||
Đào Viên |
X |
|
|
|
|||
Hán Quảng |
X |
|
|
|
|||
Phương Liễu |
|
X |
|
|
|||
Việt Hùng |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Xá |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Từ Sơn |
Tam Sơn |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Thành |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Gia Bình |
Bình Dương |
|
X |
|
|
||
Giang Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tiên Du |
Lạc Vệ |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Phong |
Tam Giang |
|
X |
|
|
||
Đồng Tiến |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
7 |
Bến Tre |
Ba Tri |
An Hiệp |
|
|
X |
|
An Bình Tây |
|
X |
|
|
|||
An Ngãi Trung |
|
X |
|
|
|||
AN Thủy |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Đại |
Bình Thới |
|
|
|
X |
||
Bình Thắng |
|
|
X |
|
|||
ĐẠI Hòa lỘC |
|
|
X |
|
|||
Định Trung |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Trị |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Phước |
|
X |
|
|
|||
Vang Quới Đông |
|
X |
|
|
|||
TT Bình Đại |
|
|
|
x |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Thành |
Tường Đa |
|
|
X |
|
||
Thành Triệu |
|
|
|
X |
|||
Quới Sơn |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
|
|
X |
|||
Tiên Thủy |
|
X |
|
|
|||
Phú Túc |
|
X |
|
|
|||
Tân Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Lách |
Long THới |
|
|
|
X |
||
Sơn Định |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Thành |
|
X |
|
|
|||
Hòa NGhĩa |
|
X |
|
|
|||
Tân Thiềng |
|
X |
|
|
|||
Thị trấn |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Giồng Trôm |
Bình Thành |
|
X |
|
|
||
Lương Quới |
|
X |
|
|
|||
Lương PHú |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh |
|
X |
|
|
|||
TT Giồng Trôm |
|
X |
|
|
|||
Châu Hòa |
|
X |
|
|
|||
Thuận Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MỎ Cày Bắc |
Khánh Thạnh Tân |
|
X |
|
|
||
Tân Phú Tây |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Tân Bình |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Ngãi |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mỏ Cày Nam |
An Định |
|
|
X |
|
||
An Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Bình Khánh |
|
X |
|
|
|||
Định Thủy |
|
X |
|
|
|||
Hương Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Tân Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Phú |
Tân Phong |
|
X |
|
|
||
TT THới Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tp Bến Tre |
Mỹ Thạnh An |
|
X |
|
|
||
An Hội |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
X |
|
|
|||
Phú Khương |
|
|
X |
|
|||
Phú Nhuận |
X |
|
|
|
|||
Sơn Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
8 |
Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
X |
|
|
Hòa Phú |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Chánh Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Định Hòa |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
|
X |
|
|||
Hiệp An |
|
X |
|
|
|||
Chánh Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thuận An |
An Thạnh |
|
|
X |
|
||
Bình Chuẩn |
|
|
X |
|
|||
Thuận Giao |
|
|
X |
|
|||
Lái Thiêu |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Định |
|
X |
|
|
|||
Bình Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Dĩ An |
Bình Thắng |
|
X |
|
|
||
Đông Hòa |
|
X |
|
|
|||
Dĩ An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
|
X |
|
|||
Tân Uyên |
Tâp Hiệp |
|
|
X |
|
||
Phú Chánh |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước Khánh |
|
X |
|
|
|||
Hội Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
KHánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Tân Vĩnh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Thái Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Cát |
An Điền |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
|
|
|
|
|||
Bàu Bàng |
Lai uyên |
|
|
X |
|
||
Tân Hưng |
|
|
X |
|
|||
Hưng Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Giáo |
|
X |
|
|
|
||
Dầu Tiếng |
Long Hòa |
|
|
X |
|
||
Thanh an |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
9 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
Nguyễn Văn Cừ |
|
X |
|
|
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Ngô Mây |
|
X |
|
|
|||
Nhơn Phú |
|
X |
|
|
|||
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Lý Thường Kiệt |
|
X |
|
|
|||
NHơn Lý |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Lê Lợi |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Lão |
An Hòa |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Nhơn |
Hoài Hảo |
|
|
X |
|
||
Hoài Thanh tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Ân |
|
X |
|
|
|
||
Phù Mỹ |
Mỹ Cát |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
|
X |
|
|
|
||
Tây Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Phù Cát |
Cát Chánh |
|
X |
|
|
||
Cát Khánh |
|
X |
|
|
|||
Cát Minh |
|
|
X |
|
|||
Cát Tài |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Nhơn |
Bình Định |
|
X |
|
|
||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Nhơn An |
|
X |
|
|
|||
NHơn Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phước |
Phước Thắng |
|
|
|
X |
||
Phước Hiệp |
|
|
X |
|
|||
PHước Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vân Canh |
|
X |
|
|
|
||
10 |
Bình Thuận |
TP Phan Thiết |
Đức Long |
|
X |
|
|
Hưng Long |
|
|
X |
|
|||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Tài |
|
|
X |
|
|||
Lạc Đạo |
|
|
|
X |
|||
Tiến Lợi |
|
X |
|
|
|||
Đức Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
|
X |
|
|||
Phú Hài |
|
|
|
X |
|||
Thanh Hải |
|
|
|
X |
|||
Phú Trinh |
|
X |
|
|
|||
Tiến Thành |
|
X |
|
|
|||
Phú Thủy |
|
|
X |
|
|||
Phong Nẫm |
|
X |
|
|
|||
Xuân An |
|
X |
|
|
|||
HÀm Tiến |
|
X |
|
|
|||
Mũi Né |
|
X |
|
|
|||
Thiện Nghiệp |
X |
|
|
|
|||
La Gi |
Bình Tân |
|
X |
|
|
||
Tân An |
|
X |
|
|
|||
Tân Hải |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phong |
Vĩnh Hảo |
|
|
X |
|
||
Vĩnh Tân |
|
|
X |
|
|||
Phước Thể |
|
|
|
X |
|||
Liên Hương |
|
X |
|
|
|||
Phú Lạc |
|
X |
|
|
|||
Bình Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Bình |
Phan Tiến |
|
|
X |
|
||
Phan Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Bắc |
Thuận Hòa |
|
|
|
X |
||
Hàm Trí |
|
|
|
X |
|||
Ma Lâm |
|
|
X |
|
|||
Thuận Minh |
|
|
X |
|
|||
Hàm Chính |
|
|
|
X |
|||
Hồng Sơn |
|
X |
|
|
|||
Hàm Liêm |
|
X |
|
|
|||
Hàm Phú |
|
X |
|
|
|||
Hàm Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm Kiệm |
|
|
|
X |
||
Hàm Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Mương Mán |
|
|
|
X |
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Hàm Mỹ |
|
|
X |
|
|||
Thuận Nam |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Tân |
Tân Hà |
|
X |
|
|
||
Tân Phúc |
|
X |
|
|
|||
Sông Phan |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Linh |
Đức Hạnh |
|
|
X |
|
||
Trà Tân |
|
|
X |
|
|||
Đức Tài |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tánh Linh |
Đức Phú |
|
|
X |
|
||
Bắc Ruộng |
|
X |
|
|
|||
Đức Bình |
|
X |
|
|
|||
Đức PHú |
|
X |
|
|
|||
Huy Khiêm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Quý |
|
X |
|
|
|
||
11 |
Cà Mau |
TP Cà Mau |
Phường 6 |
|
X |
|
|
An Xuyên |
|
X |
|
|
|||
Hòa Tân |
|
X |
|
|
|||
Hòa Thành |
|
X |
|
|
|||
Lý Văn Lâm |
|
X |
|
|
|||
TÂn Thành |
|
X |
|
|
|||
Phường 7 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cái Nước |
Phú Hưng |
|
X |
|
|
||
Đông Thới |
|
X |
|
|
|||
Trần Thới |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đầm Dơi |
Đầm Dơi |
|
X |
|
|
||
Tạ An Khương Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Năm Căn |
|
X |
|
|
|
||
Ngọc Hiển |
Tam Giang Tây |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú tân |
Việt Thắng |
|
|
X |
|
||
Tân Hải |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thới Bình |
Tân Lộc Đông |
|
|
X |
|
||
Hồ thị Kỳ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trần Văn Thời |
Sông Đốc |
|
X |
|
|
||
Lợi An |
|
X |
|
|
|||
KHánh Bình Đông |
|
X |
|
|
|||
KHánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
U Minh |
Khánh Thuận |
|
X |
|
|
||
TT U Minh |
X |
|
|
|
|||
Khánh Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
12 |
Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Cái Khê |
|
|
X |
|
Xuân Khánh |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Lợi |
|
X |
|
|
|||
An Bình |
|
X |
|
|
|||
An Nghiệp |
|
|
|
X |
|||
Tân An |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Thủy |
Trà Nóc |
|
|
X |
|
||
AN THới |
X |
|
|
|
|||
Bùi Hữu Nghĩa |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Răng |
Lê Bình |
|
X |
|
|
||
Ba Láng |
|
X |
|
|
|||
Mường Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ô Môn |
Phước Thới |
|
|
X |
|
||
Trường Lạc |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thốt Nốt |
Thới Thuận |
|
|
X |
|
||
Thuận an |
|
|
X |
|
|||
Trung Kiên |
|
|
|
|
|||
Tân Hưng |
|
|
|
|
|||
Thốt Nốt |
|
X |
|
|
|||
Tân Lộc |
|
X |
|
|
|||
Thuận Hưng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Bình |
|
X |
|
|
||
Thạnh Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Trinh |
|
X |
|
|
|||
Thạnh Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phong Điền |
Nhơn Nghĩa |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cờ Đỏ |
Thới Xuân |
|
|
X |
|
||
Trung AN |
|
X |
|
|
|||
Trung Hưng |
|
X |
|
|
|||
Thới Hưng |
|
X |
|
|
|||
Đông Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Đông Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thới Lai |
Xuân Thắng |
|
X |
|
|
||
Đông Bình |
|
X |
|
|
|||
Đông Thunậ |
|
X |
|
|
|||
TRường Thành |
|
X |
|
|
|||
Trường Xuân A, B |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
13 |
Cao Bằng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
14 |
Đà Nẵng |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
15 |
Đắk lăk |
Buôn Mê Thuột |
Xã Ea Kao |
|
X |
|
|
Tân Hòa |
|
|
|
X |
|||
Tân Lập |
|
|
|
X |
|||
Thành Nhất |
|
|
X |
|
|||
THành Công |
|
|
|
X |
|||
Thắng Lợi |
|
|
X |
|
|||
Tân AN |
|
X |
|
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
THống Nhất |
|
X |
|
|
|||
Ea Kao |
|
X |
|
|
|||
Ea TU |
|
X |
|
|
|||
Cư EBur |
|
X |
|
|
|||
Tân Tiến |
|
|
|
X |
|||
Tân Lợi |
|
|
|
X |
|||
Ea Tam |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thuận |
|
|
X |
|
|||
Tự An |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thắng |
|
|
X |
|
|||
Hòa Khánh |
|
X |
|
|
|||
KHánh Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hòa Phú |
X |
|
|
|
|||
Hòa Xuân |
X |
|
|
|
|||
Buôn Hồ |
Thiện An |
X |
|
|
|
||
Thống Nhất |
|
|
|
X |
|||
An Lạc |
|
|
|
X |
|||
Bình Tân |
|
|
|
X |
|||
Đạt Hiếu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Hleo |
Cư Mốt |
|
X |
|
|
||
Ea Nam |
|
X |
|
|
|||
Ea Ral |
|
X |
|
|
|||
TT Ea Drang |
|
X |
|
|
|||
EA H’Leo |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Sup |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Buôn Đôn |
Ea Huar |
|
|
X |
|
||
Cuor KNia |
|
X |
|
|
|||
Ea Bar |
|
X |
|
|
|||
Ea Nuôl |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư MGar |
Ea DRơng |
|
|
|
X |
||
Cuor Đăng |
|
|
X |
X |
|||
Quảng Phú |
|
X |
|
|
|||
Quảng Tiến |
|
X |
|
|
|||
Cư Mgar |
|
X |
|
|
|||
Ea Hđinh |
|
X |
|
|
|||
Cư Suê |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Buk |
Chư KBô |
|
|
|
X |
||
Cư Né |
|
X |
|
|
|||
Pơng Drang |
|
X |
|
|
|||
Cư Pơng |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Năng |
Ea Hồ |
|
X |
|
|
||
Phú Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Kar |
Cư Jang |
|
|
X |
|
||
Ea Kar |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MĐrăk |
Cư Prao |
X |
|
|
|
||
Cư San |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Bông |
Hòa Lễ |
X |
|
|
|
||
Cư Pui |
|
X |
|
|
|||
Hòa Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Pắc |
PHước An |
|
X |
|
|
||
Xã Ea Kênh |
|
X |
|
|
|||
Xã Ea Phê |
|
X |
|
|
|||
Ea Yông |
|
X |
|
|
|||
Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Ea KNuec |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông A na |
Dur Kmăl |
X |
|
|
|
||
Buôn Trấp |
|
|
|
X |
|||
Bình Hòa |
|
|
|
X |
|||
Dray Sap |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Huyện Lăk |
TT Liên Sơn |
|
|
|
X |
||
Buôn Triết |
|
X |
|
|
|||
Nam Ka |
|
X |
|
|
|||
Đắk Liêng |
|
|
X |
|
|||
Buôn Tría |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư Kuin |
Xã Ea Ning |
X |
|
|
|
||
Xã Cư Ê Wi |
X |
|
|
|
|||
Xã Ea Ktur |
|
|
X |
|
|||
Ea Bhôk |
|
|
X |
|
|||
Hòa Hiệp |
X |
|
|
|
|||
Ea Tiêu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
16 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Tất cả xã/phường |
X |
|
|
|
Đắk Glông |
Tất cả xã /phường |
X |
|
|
|
||
Cư Jut |
Đắk DRông |
X |
|
|
|
||
Tâm Thắng |
X |
|
|
|
|||
TRúc Sơn |
X |
|
|
|
|||
Đắk Wil |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đắk Mil |
Đắk Mil |
X |
|
|
|
||
Đức Mạnh |
|
|
X |
|
|||
Đắk N’Drot |
|
X |
|
|
|||
Đắk Sắk |
|
X |
|
|
|||
Đức Minh |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Nô |
Nam Xuân |
|
X |
|
|
||
Đắk Mâm |
|
X |
|
|
|||
Đắk Drô |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk RLâp |
Nghĩa Thắng |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Song |
Nâm N’Jang |
|
|
X |
|
||
Đức An |
|
X |
|
|
|||
Đắk N’Dung |
X |
|
|
|
|||
TRường Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Đức |
Đăks Búk So |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
17 |
Điên Biên |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
18 |
Đồng Nai (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
|
X |
X |
|
Tam Hiệp |
|
X |
X |
|
|||
Tân Hòa |
|
X |
X |
|
|||
Bình Đa |
|
X |
|
|
|||
Bửu Long |
|
X |
|
|
|||
Hồ Nai |
|
X |
|
|
|||
Long Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
Quang Vinh |
|
X |
|
|
|||
Tam Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Cửu |
Thiện Tâm |
|
X |
|
|
||
Thạnh Phú |
|
X |
|
|
|||
Tân Bình |
|
X |
|
|
|||
TRị an |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Phủ Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long KHánh |
Hàng Gòn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long THành |
Lộc An |
|
X |
|
|
||
Long An |
|
X |
|
|
|||
Long Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Phú |
Phú Lâm |
|
|
X |
|
||
Phú Trung |
|
|
X |
|
|||
Phú Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
|
|
X |
|
||
Phước Thiền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Định Quán |
Phú Tân |
X |
|
|
|
||
Phú Hòa |
X |
|
|
|
|||
Phú Vinh |
X |
|
|
|
|||
Ngọc Đinh |
X |
|
|
|
|||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
X |
|
|
|
||
Gia Tân 3 |
X |
|
|
|
|||
Xuân Thiện |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuân Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
|
X |
|
|
||
Xuân Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trảng Bom |
Hồ Nai 3 |
|
X |
X |
|
||
TT Trảng Bom |
|
X |
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
19 |
Đồng Tháp |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
20 |
Gia Lai |
TP Pleiku |
Phù Đổng |
|
X |
|
|
Thắng Lợi |
|
X |
|
|
|||
Hoa Lư |
|
X |
|
|
|||
Yên Đỗ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đăk Pơ |
Tân An |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chư Sê |
Ia Blang |
|
|
|
X |
||
TT CHư Sê |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
21 |
Hà Giang |
Tp HÀ Giang |
NGọc Hà |
|
|
|
X |
Minh Khai |
|
|
X |
|
|||
Nguyễn Trãi |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
22 |
Hải Dương |
TP Hải Dương |
Tứ Minh |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tp Chí Linh |
Thái Học |
X |
|
|
|
||
Cổ Thành |
X |
|
|
|
|||
Hoa Thám |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kinh Môn |
|
|
X |
|
|
||
Nam Sách |
Nam Hồng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kim Thành |
Phú Thái |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Hà |
|
|
X |
|
|
||
Thanh Miện |
|
|
X |
|
|
||
Ninh Giang |
Hồng Đức |
X |
|
|
|
||
Đồng Tâm |
X |
|
|
|
|||
Hồng Phúcv |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
X |
|
|
|||
Tứ Kỳ |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lộc |
Đoàn Thượng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cẩm Giàng |
|
|
X |
|
|
||
Bình Giang |
|
|
X |
|
|
||
23 |
Hà Nội |
Ba Đình |
Cống Vị |
|
X |
|
|
Điện Biên |
|
X |
|
|
|||
Đội Cấn |
|
X |
|
|
|||
Kim Mã |
|
X |
|
|
|||
Liễu Giai |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Hà |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trung Trực |
|
X |
|
|
|||
Phúc Xá |
|
X |
|
|
|||
Thành Công |
|
X |
|
|
|||
Trúc Bạch |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Phúc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ba Vì |
Cam Thượng |
|
X |
|
|
||
Phong Vân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
|
X |
|
|
||
Cổ Nhuế 2 |
|
X |
|
|
|||
Đông Ngạc |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
X |
|
|
|||
Liên mạc |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Phú Diễn |
|
X |
|
|
|||
Phúc Diễn |
|
X |
|
|
|||
Thượng Cát |
|
X |
|
|
|||
Xuân Đỉnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
|
X |
|
|
||
Mai Dịch |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Đô |
|
X |
|
|
|||
Quan Hoa |
|
X |
|
|
|||
Trung Hòa |
|
X |
|
|
|||
Yên Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chương Mỹ |
Đại Yên |
|
X |
|
|
||
Đông Sơn |
|
X |
|
|
|||
Phụng Châu |
|
X |
|
|
|||
Thụy Hương |
|
X |
|
|
|||
Thủy Xuân Tiến |
|
X |
|
|
|||
Xuân Mai |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đan Phượng |
Phùng |
|
X |
|
|
||
Song Phượng |
|
X |
|
|
|||
Tân Hội |
|
X |
|
|
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Trung Châu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đông Anh |
Đại Mạch |
|
X |
|
|
||
TT Đông anh |
|
X |
|
|
|||
Đông Hội |
|
X |
|
|
|||
Hải Bối |
|
X |
|
|
|||
Kim Chung |
|
X |
|
|
|||
Kim Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Nam Hồng |
|
X |
|
|
|||
Nguyên Khê |
|
X |
|
|
|||
Thụy Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiên Dương |
|
X |
|
|
|||
Uy Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Vân Hà |
|
X |
|
|
|||
Vân Nội |
|
X |
|
|
|||
Việt Hùng |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Ngọc |
|
X |
|
|
|||
Võng La |
|
X |
|
|
|||
Xuân Nộn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đống Đa |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lâm |
Bát Tràng |
|
X |
|
|
||
Đa Tốn |
|
X |
|
|
|||
Đăng Xá |
|
X |
|
|
|||
Đông Dư |
|
X |
|
|
|||
Kim Sơn |
|
X |
|
|
|||
Yên Viên |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hà Đông |
Dương Nội |
|
X |
|
|
||
Hà Cầu |
|
X |
|
|
|||
Kiến Hưng |
|
X |
|
|
|||
La Khê |
|
X |
|
|
|||
Mộ Lao |
|
X |
|
|
|||
Phúc La |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Vạn Phúc |
|
X |
|
|
|||
Văn Quán |
|
X |
|
|
|||
Yên Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hai Bà Trưng |
Cầu Dền |
X |
|
|
|
||
Đồng Nhân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hoài Đức |
La Phù |
|
X |
|
|
||
Sơn Đồng |
|
X |
|
|
|||
TT Trôi |
|
X |
|
|
|||
Yên Sở |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
X |
|
|
|||
An Thượng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
|
X |
|
|
||
Đồng Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hàng BÀi |
|
X |
|
|
|||
Hàng Bông |
|
X |
|
|
|||
Hàng Buồm |
|
X |
|
|
|||
Hàng Mã |
|
X |
|
|
|||
Hàng Trống |
|
X |
|
|
|||
Phan Chu Trinh |
|
X |
|
|
|||
Phúc Tân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Long Biên |
Cự Khối |
X |
|
|
|
||
Sài Đồng |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mê Linh |
Chu Phan |
|
X |
|
|
||
Hoàng Kim |
|
X |
|
|
|||
Kim Hoa |
|
X |
|
|
|||
Liên Mạc |
|
X |
|
|
|||
Thanh Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiền Phong |
|
X |
|
|
|||
Vạn Khê |
|
X |
|
|
|||
Tiền Thắng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Mỹ Đức |
An Mỹ |
|
X |
|
|
||
Hương Sơn |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thành |
|
X |
|
|
|||
Phúc Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
|
X |
|
|
||
Sơn Hà |
|
X |
|
|
|||
Văn Hoàng |
|
X |
|
|
|||
Vân Từ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quốc Oai |
TT Quốc Oai |
|
|
X |
|
||
Cần Hữu |
|
X |
|
|
|||
Phượng Cách |
|
X |
|
|
|||
Sài Sơn |
|
X |
|
|
|||
Thạch Thán |
|
X |
|
|
|||
Tuyết Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
|
X |
|
|
||
Mai Đình |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Phú Minh |
|
X |
|
|
|||
Trung Giã |
|
X |
|
|
|||
Việt Long |
|
X |
|
|
|||
Xuân Thu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sơn Tây |
Lê Lợi |
|
X |
|
|
||
Phú Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Sơn Lộc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tây Hồ |
Bưởi |
|
X |
|
|
||
Phú Thượng |
|
X |
|
|
|||
Thụy Khuê |
|
X |
|
|
|||
Yên Phụ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
|
X |
|
|
||
Liên Quan |
|
X |
|
|
|||
Phùng Xá |
|
X |
|
|
|||
Tiến Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Oai |
Bích Hòa |
|
X |
|
|
||
Cao Viên |
|
X |
|
|
|||
Cự Khê |
|
X |
|
|
|||
Kim Bài |
|
X |
|
|
|||
Kim Thư |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
X |
|
|
|
||
Văn Điển |
X |
|
|
|
|||
Yên Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Xuân |
Kim Giang |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
Dũng Tiến |
|
X |
|
|
||
Duyên Thái |
|
X |
|
|
|||
Hiền Giang |
|
X |
|
|
|||
Hồng Vân |
|
X |
|
|
|||
Liên Phương |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trãi |
|
X |
|
|
|||
Ninh Sở |
|
X |
|
|
|||
Tân Minh |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
|
X |
|
|
|||
Tô Hiệu |
|
X |
|
|
|||
Tự Nhiên |
|
X |
|
|
|||
Văn Bình |
|
X |
|
|
|||
Văn Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ứng Hòa |
Đồng Tiến |
|
X |
|
|
||
Hòa Xá |
|
X |
|
|
|||
Minh Đức |
|
X |
|
|
|||
Trường Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
24 |
Hà Nam (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Phủ Lý |
Châu Sơn |
X |
|
|
|
Hai Bà Trưng |
|
X |
|
|
|||
Lam Hạ |
X |
|
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Lương Khánh Thiện |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Thành Châu |
|
X |
|
|
|||
Thanh Tuyền |
|
X |
|
|
|||
Trần Hưng Đạo |
X |
|
|
|
|||
Liêm Chung |
X |
|
|
|
|||
Liêm Tiết |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Duy Tiên |
Bạch Thượng |
X |
|
|
|
||
Duy Hải |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Kim Bảng |
Ba Sao |
X |
|
|
|
||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Liêm |
Kiện Khê |
|
X |
|
|
||
Thanh Hương |
X |
|
|
|
|||
Thanh Tân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lý Nhân |
Đạo Lý |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
|
Bình Lục |
Trung Lương |
|
X |
|
|
|
|
Còn lại |
X |
|
|
|
||
25 |
Hà Tĩnh |
Kỳ Anh |
Kỳ Phú |
|
X |
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
26 |
Hải Phòng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
27 |
Hậu Giang |
Phụng Hiệp |
Long Thạnh |
|
|
|
X |
Búng Tàu |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
28 |
Hòa Bình |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
29 |
Hưng Yên |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
30 |
Khánh Hòa |
Nha Trang |
Vĩnh Lương |
|
X |
|
|
Vĩnh Hải |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ninh Hòa |
Ninh Đa |
|
X |
|
|
||
Ninh Giang |
|
X |
|
|
|||
Ninh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Ninh Hưng |
|
X |
|
|
|||
Ninh Phụng |
|
X |
|
|
|||
Ninh Sơn |
|
X |
|
|
|||
Ninh Thọ |
|
X |
|
|
|||
Ninh Thủy |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cam Ranh |
Cam Lợi |
|
X |
|
|
||
Cam Ninh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cam Lâm |
|
|
X |
|
|
||
Khánh Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Diên Khánh |
|
X |
|
|
|
||
Khánh Vĩnh |
|
X |
|
|
|
||
Vạn Ninh |
|
X |
|
|
|
||
31 |
Kiên Giang |
Hà Tiên |
Các xã thuộc huyện Hà Tiên |
X |
|
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
32 |
Kom Tum |
Tp Kon Tum |
Duy Tân |
X |
|
|
|
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Hà |
TT Đăk Hà |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
|
X |
|
|
||
Ngọc Lây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
33 |
Lai Châu |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
34 |
Lâm Đồng |
TP Đà Lạt |
Phường 5 |
|
X |
|
|
Phường 7, 8, 11 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Di Linh |
Gia Hiệp |
|
X |
|
|
||
Tân Thượng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Trọng |
TT Liên |
|
X |
|
|
||
Liên Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Phú Hội |
|
X |
|
|
|||
Ninh Gia |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lâm Hà |
Nam Ban |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lạc Dương |
|
X |
|
|
|
||
Đam Rông |
|
X |
|
|
|
||
Đơn Dương |
TT Dran |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bảo Lâm |
Lộc Ngãi |
|
X |
|
|
||
Lộc Tân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bảo Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Đạ Huoai |
|
X |
|
|
|
||
Đạ Tẻh |
|
X |
|
|
|
||
Cát Tiên |
|
X |
|
|
|
||
35 |
Lạng Sơn |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
36 |
Lào Cai |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
37 |
Long An (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Tân An |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
Thủ Thừa |
Tân Long |
|
|
X |
|
||
Bình An |
|
X |
|
|
|||
Mỹ An |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Lạc |
|
X |
|
|
|||
Long Thuận |
|
X |
|
|
|||
Long Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Lức |
|
X |
|
|
|
||
Châu Thành |
Thanh Phú Long |
|
X |
|
|
||
Thuận Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Trụ |
Đức Tân |
|
X |
|
|
||
Nhựt Ninh |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước Tây |
|
X |
|
|
|||
Bình Trinhg Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cần Đước |
|
|
|
|
|
||
Cần Giuộc |
Long Hậu |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Hòa |
An Ninh đông |
|
X |
|
|
||
TT Hiệp Hòa |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Hạnh Bắc |
|
X |
|
|
|||
Đức Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Đức Hòa Hạ |
|
X |
|
|
|||
Hựu Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Huệ |
Bình Hòa Bắc |
|
X |
|
|
||
Mỹ Thạnh Bắc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Hóa |
Thủy Đông |
X |
|
|
|
||
Thủy Tây |
X |
|
|
|
|||
TT Thạnh Hóa |
X |
|
|
|
|||
THạnh An |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
38 |
Nam Định |
Ý Yên (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
|