
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 02/11/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Cấp 1 (Vùng xanh) |
Cấp 2 (Vùng vàng) |
Cấp 3 (Vùng cam) |
Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 |
An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) |
Long Xuyên |
Mỹ Xuyên |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Đốc |
|
|
X |
|
|
||
Châu Thành |
Vĩnh An |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Châu Phú |
|
|
X |
|
|
||
Phú Tân |
Hòa Lạc |
|
|
|
X |
||
Long Hòa |
|
|
|
X |
|||
Phú Lâm |
|
|
|
X |
|||
Phú Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Phú An |
|
|
X |
|
|||
Phú Bình |
|
|
X |
|
|||
Phú Hưng |
|
|
X |
|
|||
Phú Thành |
|
|
X |
|
|||
Phú Thọ |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tân Châu |
Long Thạnh |
|
|
X |
|
||
Long Phú |
|
|
X |
|
|||
Tân Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Long Châu |
|
X |
|
|
|||
Lê Chánh |
|
X |
|
|
|||
Tân An |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Xương |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Mới |
Long Điền B |
|
|
|
X |
||
Mỹ Luông |
|
|
|
X |
|||
Long Kiến |
|
|
|
X |
|||
Tấn Mỹ |
|
|
X |
|
|||
An T Trung |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
An Phú |
X |
|
|
|
||
Long Bình |
X |
|
|
|
|||
Khánh An |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tri Tôn |
|
|
X |
|
|
||
Tinh Biên |
Thới Sơn |
|
|
|
X |
||
An Phú |
|
|
X |
|
|||
Nhà Bàng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thoại Sơn |
|
|
X |
|
|
||
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tp Vũng Tàu |
|
X |
|
|
|
Bà Rịa |
|
X |
|
|
|
||
Phú Mỹ |
|
X |
|
|
|
||
Xuyên Mộc |
Bàu Lâm |
|
X |
|
|
||
Phước Thuận |
|
X |
|
|
|||
Phước Tân |
|
X |
|
|
|||
Bông Trang |
|
X |
|
|
|||
Bình Châu |
|
X |
|
|
|||
Tân Lâm |
|
X |
|
|
|||
Hòa Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long Điền |
Long Hải |
X |
|
|
|
||
Long Điền |
X |
|
|
|
|||
Phước Hưng |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Đức |
|
X |
|
|
|
||
Đất Đỏ |
Long Tân |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Côn Đảo |
|
X |
|
|
|
||
3 |
Bắc Giang |
Việt Yên |
Thượng Lan |
|
|
X |
|
Vân Trung |
|
|
X |
|
|||
Quang Châu |
|
|
X |
|
|||
Việt Tiến |
|
X |
|
|
|||
Tự Lan |
|
X |
|
|
|||
Bích Động |
|
X |
|
|
|||
Trung Sơn |
|
X |
|
|
|||
Tiên Sơn |
|
X |
|
|
|||
TT Nếnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Dũng |
Yên Lư |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hiệp Hòa |
Hùng Sơn |
|
X |
|
|
||
Thường Thắng |
|
X |
|
|
|||
Đoan Bái |
|
X |
|
|
|||
Bắc Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
4 |
Bắc Kạn |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
5 |
Bạc Liêu |
Tp Bạc Liêu |
Phường 2 |
|
|
|
X |
Vĩnh Trạch Đông |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Giá Rai |
Phường 1 |
|
|
|
X |
||
Phong Thạnh Đông |
|
|
|
X |
|||
Láng Tròn |
|
|
|
X |
|||
Phong Tân |
|
|
|
X |
|||
Phong Thạnh |
|
|
X |
|
|||
Phong THạnh A |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hòa Bình |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
Đông Hải |
Long Điền Đông |
|
|
|
X |
||
Long Điền |
|
|
|
X |
|||
Gánh Hào |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phước Long |
Phước Long |
|
|
|
X |
||
Vĩnh Thanh |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hồng Dân |
Ninh Quới |
|
|
X |
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Lợi |
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
||
6 |
Bắc Ninh |
Tp Bắc Ninh |
Vũ Ninh |
|
X |
|
|
THị Cầu |
|
X |
|
|
|||
Đại Phúc |
|
X |
|
|
|||
Hòa Long |
|
X |
|
|
|||
Vân Dương |
|
|
X |
|
|||
Nam Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lương Tài |
Quảng Phú |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quế Võ (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Phố Mới |
|
|
|
X |
||
Việt THống |
X |
|
|
|
|||
Phù Lương |
X |
|
|
|
|||
Bồng Lai |
X |
|
|
|
|||
Đào Viên |
X |
|
|
|
|||
Hán Quảng |
X |
|
|
|
|||
Phương Liễu |
|
X |
|
|
|||
Việt Hùng |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Xá |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Từ Sơn |
Châu Khê |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thuận Thành |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Gia Bình |
Bình Dương |
|
X |
|
|
||
Giang Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tiên Du |
Lạc Vệ |
|
X |
|
|
||
Tân Chi |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Yên Phong |
Tam Giang |
|
X |
|
|
||
Đồng Tiến |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
7 |
Bến Tre |
Ba Tri |
An Hiệp |
|
|
X |
|
An Bình Tây |
|
X |
|
|
|||
An Ngãi Trung |
|
X |
|
|
|||
AN Thủy |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Đại |
Bình Thới |
|
|
|
X |
||
Bình Thắng |
|
|
X |
|
|||
ĐẠI Hòa lỘC |
|
|
X |
|
|||
Định Trung |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Trị |
|
|
X |
|
|||
Thạnh Phước |
|
X |
|
|
|||
Vang Quới Đông |
|
X |
|
|
|||
TT Bình Đại |
|
|
|
x |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Châu Thành |
Tường Đa |
|
|
X |
|
||
Thành Triệu |
|
|
|
X |
|||
Quới Sơn |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
|
|
X |
|||
Tiên Thủy |
|
X |
|
|
|||
Phú Túc |
|
X |
|
|
|||
Tân Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chợ Lách |
Long THới |
|
|
|
X |
||
Sơn Định |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Thành |
|
X |
|
|
|||
Hòa NGhĩa |
|
X |
|
|
|||
Tân Thiềng |
|
X |
|
|
|||
Thị trấn |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Hòa |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Giồng Trôm |
Bình Thành |
|
X |
|
|
||
Lương Quới |
|
X |
|
|
|||
Lương PHú |
|
X |
|
|
|||
Tân Thanh |
|
X |
|
|
|||
TT Giồng Trôm |
|
X |
|
|
|||
Châu Hòa |
|
X |
|
|
|||
Thuận Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MỎ Cày Bắc |
Khánh Thạnh Tân |
|
X |
|
|
||
Tân Phú Tây |
|
|
X |
|
|||
Phú Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Tân Bình |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Ngãi |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mỏ Cày Nam |
An Định |
|
|
X |
|
||
An Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Bình Khánh |
|
X |
|
|
|||
Định Thủy |
|
X |
|
|
|||
Hương Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Tân Trung |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạnh Phú |
Tân Phong |
|
X |
|
|
||
TT THới Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tp Bến Tre |
Mỹ Thạnh An |
|
X |
|
|
||
An Hội |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
X |
|
|
|||
Phú Khương |
|
|
X |
|
|||
Phú Nhuận |
X |
|
|
|
|||
Sơn Đông |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
8 |
Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
Thủ Dầu Một |
Phú Hòa |
|
X |
|
|
Hòa Phú |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Chánh Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Định Hòa |
|
X |
|
|
|||
Phú Tân |
|
|
X |
|
|||
Hiệp An |
|
X |
|
|
|||
Chánh Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thuận An |
An Thạnh |
|
|
X |
|
||
Bình Chuẩn |
|
|
X |
|
|||
Thuận Giao |
|
|
X |
|
|||
Lái Thiêu |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Định |
|
X |
|
|
|||
Bình Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Dĩ An |
Bình Thắng |
|
X |
|
|
||
Đông Hòa |
|
X |
|
|
|||
Dĩ An |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
|
|
X |
|
|||
Tân Uyên |
Tâp Hiệp |
|
|
X |
|
||
Phú Chánh |
|
|
X |
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước Khánh |
|
X |
|
|
|||
Hội Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
KHánh Bình |
|
X |
|
|
|||
Tân Vĩnh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Thái Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bến Cát |
An Điền |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
|
|
|
|
|||
Bàu Bàng |
Lai uyên |
|
|
X |
|
||
Tân Hưng |
|
|
X |
|
|||
Hưng Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Bắc Tân Uyên |
Tân Thành |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Giáo |
|
X |
|
|
|
||
Dầu Tiếng |
Long Hòa |
|
|
X |
|
||
Thanh an |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
9 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
Nguyễn Văn Cừ |
|
X |
|
|
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Ngô Mây |
|
X |
|
|
|||
Nhơn Phú |
|
X |
|
|
|||
Đống Đa |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Lý Thường Kiệt |
|
X |
|
|
|||
NHơn Lý |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Lê Lợi |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Lão |
An Hòa |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Nhơn |
Hoài Hảo |
|
|
X |
|
||
Hoài Thanh tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoài Ân |
|
X |
|
|
|
||
Phù Mỹ |
Mỹ Cát |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
|
X |
|
|
|
||
Tây Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Phù Cát |
Cát Chánh |
|
X |
|
|
||
Cát Khánh |
|
X |
|
|
|||
Cát Minh |
|
|
X |
|
|||
Cát Tài |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
An Nhơn |
Bình Định |
|
X |
|
|
||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Nhơn An |
|
X |
|
|
|||
NHơn Thành |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phước |
Phước Thắng |
|
|
|
X |
||
Phước Hiệp |
|
|
X |
|
|||
PHước Sơn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vân Canh |
|
X |
|
|
|
||
10 |
Bình Thuận |
TP Phan Thiết |
Đức Long |
|
X |
|
|
Hưng Long |
|
|
X |
|
|||
Bình Hưng |
|
X |
|
|
|||
Phú Tài |
|
|
X |
|
|||
Lạc Đạo |
|
|
|
X |
|||
Tiến Lợi |
|
X |
|
|
|||
Đức Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
|
X |
|
|||
Phú Hài |
|
|
|
X |
|||
Thanh Hải |
|
|
|
X |
|||
Phú Trinh |
|
X |
|
|
|||
Tiến Thành |
|
X |
|
|
|||
Phú Thủy |
|
|
X |
|
|||
Phong Nẫm |
|
X |
|
|
|||
Xuân An |
|
X |
|
|
|||
HÀm Tiến |
|
X |
|
|
|||
Mũi Né |
|
X |
|
|
|||
Thiện Nghiệp |
X |
|
|
|
|||
La Gi |
Bình Tân |
|
X |
|
|
||
Tân An |
|
X |
|
|
|||
Tân Hải |
|
X |
|
|
|||
Tân Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Phong |
Vĩnh Hảo |
|
|
X |
|
||
Vĩnh Tân |
|
|
X |
|
|||
Phước Thể |
|
|
|
X |
|||
Liên Hương |
|
X |
|
|
|||
Phú Lạc |
|
X |
|
|
|||
Bình Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Bình |
Phan Tiến |
|
|
X |
|
||
Phan Hòa |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Bắc |
Thuận Hòa |
|
|
|
X |
||
Hàm Trí |
|
|
|
X |
|||
Ma Lâm |
|
|
X |
|
|||
Thuận Minh |
|
|
X |
|
|||
Hàm Chính |
|
|
|
X |
|||
Hồng Sơn |
|
X |
|
|
|||
Hàm Liêm |
|
X |
|
|
|||
Hàm Phú |
|
X |
|
|
|||
Hàm Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm Kiệm |
|
|
|
X |
||
Hàm Thạnh |
|
|
|
X |
|||
Mương Mán |
|
|
|
X |
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Hàm Mỹ |
|
|
X |
|
|||
Thuận Nam |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hàm Tân |
Tân Hà |
|
X |
|
|
||
Tân Phúc |
|
X |
|
|
|||
Sông Phan |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Linh |
Đức Hạnh |
|
|
X |
|
||
Trà Tân |
|
|
X |
|
|||
Đức Tài |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tánh Linh |
Đức Phú |
|
|
X |
|
||
Bắc Ruộng |
|
X |
|
|
|||
Đức Bình |
|
X |
|
|
|||
Đức PHú |
|
X |
|
|
|||
Huy Khiêm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phú Quý |
|
X |
|
|
|
||
11 |
Cà Mau |
TP Cà Mau |
Phường 6,7 |
|
|
X |
|
An Xuyên |
|
|
X |
|
|||
Hòa Tân |
|
|
X |
|
|||
Lý Văn Lâm |
|
|
X |
|
|||
TÂn Thành |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Nước |
Phú Hưng |
|
|
X |
|
||
Đông Thới |
|
|
|
X |
|||
Trần Thới |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đầm Dơi |
Đầm Dơi |
|
|
X |
|
||
Tân Đức |
|
|
X |
|
|||
Tạ An Khương Nam |
|
|
X |
|
|||
Tân Duyệt |
|
|
|
X |
|||
Tạ An Khương Đông |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Năm Căn |
|
|
X |
|
|
||
Ngọc Hiển |
Tam Giang Tây |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phú tân |
Việt Thắng |
|
|
|
X |
||
Tân Hải |
|
|
X |
|
|||
Rạch Chèo |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thới Bình |
Tân Lộc Đông |
|
|
X |
|
||
Hồ thị Kỳ |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Trần Văn Thời |
Khánh Bình Tây Bắc |
|
|
X |
|
||
Lợi An |
|
|
X |
|
|||
Khánh Hưng |
|
|
X |
|
|||
KHánh Bình Đông |
|
|
X |
|
|||
KHánh Bình |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
U Minh |
Khánh Thuận |
|
|
X |
|
||
Khánh Hội |
|
|
|
X |
|||
Khánh Lâm |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
12 |
Cần Thơ |
Ninh Kiều |
Cái Khê |
|
|
X |
|
Xuân Khánh |
|
X |
|
|
|||
An Phú |
|
X |
|
|
|||
Hưng Lợi |
|
X |
|
|
|||
An Bình |
|
X |
|
|
|||
An Nghiệp |
|
|
|
X |
|||
Tân An |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bình Thủy |
Trà Nóc |
|
|
X |
|
||
AN THới |
X |
|
|
|
|||
Bùi Hữu Nghĩa |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cái Răng |
Lê Bình |
|
X |
|
|
||
Ba Láng |
|
X |
|
|
|||
Mường Thạnh |
|
X |
|
|
|||
Tân Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ô Môn |
Phước Thới |
|
|
X |
|
||
Trường Lạc |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thốt Nốt |
Thới Thuận |
|
|
X |
|
||
Thuận an |
|
|
X |
|
|||
Trung Kiên |
|
|
|
|
|||
Tân Hưng |
|
|
|
|
|||
Thốt Nốt |
|
X |
|
|
|||
Tân Lộc |
|
X |
|
|
|||
Thuận Hưng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Bình |
|
X |
|
|
||
Thạnh Mỹ |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Trinh |
|
X |
|
|
|||
Thạnh Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phong Điền |
Nhơn Nghĩa |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cờ Đỏ |
Thới Xuân |
|
|
X |
|
||
Trung AN |
|
X |
|
|
|||
Trung Hưng |
|
X |
|
|
|||
Thới Hưng |
|
X |
|
|
|||
Đông Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Đông Thắng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thới Lai |
Xuân Thắng |
|
X |
|
|
||
Đông Bình |
|
X |
|
|
|||
Đông Thunậ |
|
X |
|
|
|||
TRường Thành |
|
X |
|
|
|||
Trường Xuân A, B |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
13 |
Cao Bằng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
14 |
Đà Nẵng |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
15 |
Đắk lăk |
Buôn Mê Thuột |
Xã Ea Kao |
|
X |
|
|
Tân Hòa |
|
|
|
X |
|||
Tân Lập |
|
|
|
X |
|||
Thành Nhất |
|
|
X |
|
|||
THành Công |
|
|
X |
|
|||
Thắng Lợi |
|
|
X |
|
|||
Tân AN |
|
X |
|
|
|||
Tân Thành |
|
X |
|
|
|||
THống Nhất |
|
X |
|
|
|||
Ea Kao |
|
X |
|
|
|||
Ea TU |
|
|
X |
|
|||
Cư EBur |
|
|
X |
|
|||
Tân Tiến |
|
|
|
X |
|||
Tân Lợi |
|
|
|
X |
|||
Ea Tam |
|
|
|
X |
|||
Hòa Thuận |
|
|
X |
|
|||
Tự An |
|
|
X |
|
|||
Hòa Thắng |
|
|
X |
|
|||
Hòa Khánh |
|
X |
|
|
|||
KHánh Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hòa Phú |
|
X |
|
|
|||
Hòa Xuân |
X |
|
|
|
|||
Buôn Hồ |
Thiện An |
X |
|
|
|
||
Thống Nhất |
|
|
|
X |
|||
An Lạc |
|
|
|
X |
|||
Bình Tân |
|
|
|
X |
|||
Đạt Hiếu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Hleo |
Cư Mốt |
|
X |
|
|
||
Ea Nam |
|
X |
|
|
|||
Ea Ral |
|
X |
|
|
|||
TT Ea Drang |
|
X |
|
|
|||
Ea Sol |
|
X |
|
|
|||
EA H’Leo |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Sup |
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
||
Buôn Đôn |
Ea Huar |
|
|
X |
|
||
Cuor KNia |
|
X |
|
|
|||
Ea Bar |
|
X |
|
|
|||
Ea Nuôl |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư MGar |
Ea DRơng |
|
|
|
X |
||
Cuor Đăng |
|
|
X |
X |
|||
Quảng Phú |
|
X |
|
|
|||
Ea KPam |
|
X |
|
|
|||
Cư Mgar |
|
X |
|
|
|||
Ea Hđinh |
|
X |
|
|
|||
Cư Suê |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Buk |
Chư KBô |
|
|
|
X |
||
Cư Né |
|
X |
|
|
|||
Pơng Drang |
|
X |
|
|
|||
Cư Pơng |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Năng |
Ea Hồ |
|
X |
|
|
||
Phú Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ea Kar |
Cư Jang |
|
|
X |
|
||
Ea Đar |
|
X |
|
|
|||
Ea Pal |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
MĐrăk |
Cư Prao |
X |
|
|
|
||
Cư San |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Bông |
Hòa Lễ |
X |
|
|
|
||
Cư Pui |
|
X |
|
|
|||
Hòa Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Pắc |
PHước An |
|
X |
|
|
||
Xã Ea Kênh |
|
X |
|
|
|||
Xã Ea Phê |
|
X |
|
|
|||
Ea Yông |
|
X |
|
|
|||
Hòa Đông |
|
X |
|
|
|||
Tân Tiến |
|
X |
|
|
|||
Ea KNuec |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông A na |
Dur Kmăl |
X |
|
|
|
||
Buôn Trấp |
|
|
|
X |
|||
Bình Hòa |
|
|
|
X |
|||
Dray Sap |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Huyện Lăk |
TT Liên Sơn |
|
|
|
X |
||
Buôn Triết |
|
X |
|
|
|||
Nam Ka |
|
X |
|
|
|||
Đắk Liêng |
|
|
X |
|
|||
Buôn Tría |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cư Kuin |
Xã Ea Ning |
X |
|
|
|
||
Xã Cư Ê Wi |
X |
|
|
|
|||
Xã Ea Ktur |
|
|
X |
|
|||
Ea Bhôk |
|
|
X |
|
|||
Hòa Hiệp |
X |
|
|
|
|||
Ea Tiêu |
|
|
|
X |
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
16 |
Đắk Nông |
Gia Nghĩa |
Tất cả xã/phường |
X |
|
|
|
Đắk Glông |
Tất cả xã /phường |
X |
|
|
|
||
Cư Jut |
Đắk DRông |
X |
|
|
|
||
Tâm Thắng |
X |
|
|
|
|||
TRúc Sơn |
X |
|
|
|
|||
Đắk Wil |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Đắk Mil |
Đắk Mil |
X |
|
|
|
||
Đức Mạnh |
|
|
X |
|
|||
Đắk N’Drot |
|
X |
|
|
|||
Đắk Sắk |
|
X |
|
|
|||
Đức Minh |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Krông Nô |
Nam Xuân |
|
X |
|
|
||
Đắk Mâm |
|
X |
|
|
|||
Đắk Drô |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk RLâp |
Nghĩa Thắng |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Song |
Nâm N’Jang |
|
|
X |
|
||
Đức An |
|
X |
|
|
|||
Đắk N’Dung |
X |
|
|
|
|||
TRường Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tuy Đức |
Đăks Búk So |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
17 |
Điên Biên |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
18 |
Đồng Nai (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Biên Hòa |
Hiệp Hòa |
|
X |
X |
|
Tam Hiệp |
|
X |
X |
|
|||
Tân Hòa |
|
X |
X |
|
|||
Bình Đa |
|
X |
|
|
|||
Bửu Long |
|
X |
|
|
|||
Hồ Nai |
|
X |
|
|
|||
Long Hưng |
|
X |
|
|
|||
Tam Phước |
|
X |
|
|
|||
Quang Vinh |
|
X |
|
|
|||
Tam Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Vĩnh Cửu |
Thiện Tâm |
|
X |
|
|
||
Thạnh Phú |
|
X |
|
|
|||
Tân Bình |
|
X |
|
|
|||
TRị an |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Tân |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh An |
|
X |
|
|
|||
Phủ Lý |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long KHánh |
Hàng Gòn |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Long THành |
Lộc An |
|
X |
|
|
||
Long An |
|
X |
|
|
|||
Long Phước |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tân Phú |
Phú Lâm |
|
|
X |
|
||
Phú Trung |
|
|
X |
|
|||
Phú Điền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nhơn Trạch |
Hiệp Phước |
|
|
X |
|
||
Phước Thiền |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Định Quán |
Phú Tân |
X |
|
|
|
||
Phú Hòa |
X |
|
|
|
|||
Phú Vinh |
X |
|
|
|
|||
Ngọc Đinh |
X |
|
|
|
|||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thống Nhất |
Gia Tân 1 |
X |
|
|
|
||
Gia Tân 3 |
X |
|
|
|
|||
Xuân Thiện |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Xuân Lộc |
|
X |
|
|
|
||
Cẩm Mỹ |
Nhân Nghĩa |
|
X |
|
|
||
Xuân Tây |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Trảng Bom |
Hồ Nai 3 |
|
X |
X |
|
||
TT Trảng Bom |
|
X |
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
19 |
Đồng Tháp |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
20 |
Gia Lai |
TP Pleiku |
Phù Đổng |
|
X |
|
|
Thắng Lợi |
|
X |
|
|
|||
Hoa Lư |
|
X |
|
|
|||
Yên Đỗ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đăk Pơ |
Tân An |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chư Sê |
Ia Blang |
|
|
|
X |
||
TT CHư Sê |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại |
|
X |
|
|
|
||
21 |
Hà Giang |
Tp HÀ Giang |
NGọc Hà |
|
|
|
X |
Minh Khai |
|
|
X |
|
|||
Nguyễn Trãi |
|
X |
|
|
|||
Trần Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
22 |
Hải Dương |
TP Hải Dương |
Tứ Minh |
X |
|
|
|
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Tp Chí Linh |
Thái Học |
X |
|
|
|
||
Cổ Thành |
X |
|
|
|
|||
Hoa Thám |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kinh Môn |
|
|
X |
|
|
||
Nam Sách |
Nam Hồng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Kim Thành |
Phú Thái |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Hà |
|
|
X |
|
|
||
Thanh Miện |
|
|
X |
|
|
||
Ninh Giang |
Hồng Đức |
X |
|
|
|
||
Đồng Tâm |
X |
|
|
|
|||
Hồng Phúcv |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
X |
|
|
|||
Tứ Kỳ |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lộc |
Đoàn Thượng |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Cẩm Giàng |
|
|
X |
|
|
||
Bình Giang |
|
|
X |
|
|
||
23 |
Hà Nội |
Ba Đình |
Cống Vị |
|
X |
|
|
Điện Biên |
|
X |
|
|
|||
Đội Cấn |
|
X |
|
|
|||
Kim Mã |
|
X |
|
|
|||
Liễu Giai |
|
X |
|
|
|||
Ngọc Hà |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trung Trực |
|
X |
|
|
|||
Phúc Xá |
|
X |
|
|
|||
Thành Công |
|
X |
|
|
|||
Trúc Bạch |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Phúc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ba Vì |
Cam Thượng |
|
X |
|
|
||
Phong Vân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
|
X |
|
|
||
Cổ Nhuế 2 |
|
X |
|
|
|||
Đông Ngạc |
|
X |
|
|
|||
Đức Thắng |
|
X |
|
|
|||
Liên mạc |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Phú Diễn |
|
X |
|
|
|||
Phúc Diễn |
|
X |
|
|
|||
Thượng Cát |
|
X |
|
|
|||
Xuân Đỉnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
|
X |
|
|
||
Mai Dịch |
|
X |
|
|
|||
Nghĩa Đô |
|
X |
|
|
|||
Quan Hoa |
|
X |
|
|
|||
Trung Hòa |
|
X |
|
|
|||
Yên Hòa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Chương Mỹ |
Đại Yên |
|
X |
|
|
||
Đông Sơn |
|
X |
|
|
|||
Phụng Châu |
|
X |
|
|
|||
Thụy Hương |
|
X |
|
|
|||
Thủy Xuân Tiến |
|
X |
|
|
|||
Xuân Mai |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đan Phượng |
Phùng |
|
X |
|
|
||
Song Phượng |
|
X |
|
|
|||
Tân Hội |
|
X |
|
|
|||
Tân Lập |
|
X |
|
|
|||
Trung Châu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đông Anh |
Đại Mạch |
|
X |
|
|
||
TT Đông anh |
|
X |
|
|
|||
Đông Hội |
|
X |
|
|
|||
Hải Bối |
|
X |
|
|
|||
Kim Chung |
|
X |
|
|
|||
Kim Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Nam Hồng |
|
X |
|
|
|||
Nguyên Khê |
|
X |
|
|
|||
Thụy Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiên Dương |
|
X |
|
|
|||
Uy Nỗ |
|
X |
|
|
|||
Vân Hà |
|
X |
|
|
|||
Vân Nội |
|
X |
|
|
|||
Việt Hùng |
|
X |
|
|
|||
Vĩnh Ngọc |
|
X |
|
|
|||
Võng La |
|
X |
|
|
|||
Xuân Nộn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đống Đa |
|
|
X |
|
|
||
Gia Lâm |
Bát Tràng |
|
X |
|
|
||
Đa Tốn |
|
X |
|
|
|||
Đăng Xá |
|
X |
|
|
|||
Đông Dư |
|
X |
|
|
|||
Kim Sơn |
|
X |
|
|
|||
Yên Viên |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hà Đông |
Dương Nội |
|
X |
|
|
||
Hà Cầu |
|
X |
|
|
|||
Kiến Hưng |
|
X |
|
|
|||
La Khê |
|
X |
|
|
|||
Mộ Lao |
|
X |
|
|
|||
Phúc La |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Vạn Phúc |
|
X |
|
|
|||
Văn Quán |
|
X |
|
|
|||
Yên Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hai Bà Trưng |
Cầu Dền |
X |
|
|
|
||
Đồng Nhân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Hoài Đức |
La Phù |
|
X |
|
|
||
Sơn Đồng |
|
X |
|
|
|||
TT Trôi |
|
X |
|
|
|||
Yên Sở |
|
X |
|
|
|||
An Khánh |
|
X |
|
|
|||
An Thượng |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
|
X |
|
|
||
Đồng Xuân |
|
X |
|
|
|||
Hàng BÀi |
|
X |
|
|
|||
Hàng Bông |
|
X |
|
|
|||
Hàng Buồm |
|
X |
|
|
|||
Hàng Mã |
|
X |
|
|
|||
Hàng Trống |
|
X |
|
|
|||
Phan Chu Trinh |
|
X |
|
|
|||
Phúc Tân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Long Biên |
Cự Khối |
X |
|
|
|
||
Sài Đồng |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Mê Linh |
Chu Phan |
|
X |
|
|
||
Hoàng Kim |
|
X |
|
|
|||
Kim Hoa |
|
X |
|
|
|||
Liên Mạc |
|
X |
|
|
|||
Thanh Lâm |
|
X |
|
|
|||
Tiền Phong |
|
X |
|
|
|||
Vạn Khê |
|
X |
|
|
|||
Tiền Thắng |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Mỹ Đức |
An Mỹ |
|
X |
|
|
||
Hương Sơn |
|
X |
|
|
|||
Mỹ Thành |
|
X |
|
|
|||
Phúc Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
|
X |
|
|
||
Sơn Hà |
|
X |
|
|
|||
Văn Hoàng |
|
X |
|
|
|||
Vân Từ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
|
X |
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Quốc Oai |
TT Quốc Oai |
|
|
X |
|
||
Cần Hữu |
|
X |
|
|
|||
Phượng Cách |
|
X |
|
|
|||
Sài Sơn |
|
X |
|
|
|||
Thạch Thán |
|
X |
|
|
|||
Tuyết Nghĩa |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sóc Sơn |
Hiền Ninh |
|
X |
|
|
||
Mai Đình |
|
X |
|
|
|||
Phú Cường |
|
X |
|
|
|||
Phú Minh |
|
X |
|
|
|||
Trung Giã |
|
X |
|
|
|||
Việt Long |
|
X |
|
|
|||
Xuân Thu |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Sơn Tây |
Lê Lợi |
|
X |
|
|
||
Phú Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
X |
|
|
|||
Sơn Lộc |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tây Hồ |
Bưởi |
|
X |
|
|
||
Phú Thượng |
|
X |
|
|
|||
Thụy Khuê |
|
X |
|
|
|||
Yên Phụ |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
|
X |
|
|
||
Liên Quan |
|
X |
|
|
|||
Phùng Xá |
|
X |
|
|
|||
Tiến Xuân |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Oai |
Bích Hòa |
|
X |
|
|
||
Cao Viên |
|
X |
|
|
|||
Cự Khê |
|
X |
|
|
|||
Kim Bài |
|
X |
|
|
|||
Kim Thư |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
X |
|
|
|
||
Văn Điển |
X |
|
|
|
|||
Yên Mỹ |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thanh Xuân |
Kim Giang |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
Dũng Tiến |
|
X |
|
|
||
Duyên Thái |
|
X |
|
|
|||
Hiền Giang |
|
X |
|
|
|||
Hồng Vân |
|
X |
|
|
|||
Liên Phương |
|
X |
|
|
|||
Nguyễn Trãi |
|
X |
|
|
|||
Ninh Sở |
|
X |
|
|
|||
Tân Minh |
|
X |
|
|
|||
Thường Tín |
|
X |
|
|
|||
Tô Hiệu |
|
X |
|
|
|||
Tự Nhiên |
|
X |
|
|
|||
Văn Bình |
|
X |
|
|
|||
Văn Phú |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ứng Hòa |
Đồng Tiến |
|
X |
|
|
||
Hòa Xá |
|
X |
|
|
|||
Minh Đức |
|
X |
|
|
|||
Trường Thịnh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
24 |
Hà Nam (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) |
TP Phủ Lý |
Châu Sơn |
X |
|
|
|
Hai Bà Trưng |
|
X |
|
|
|||
Lam Hạ |
X |
|
|
|
|||
Lê Hồng Phong |
|
X |
|
|
|||
Lương Khánh Thiện |
|
X |
|
|
|||
Minh Khai |
|
X |
|
|
|||
Thành Châu |
|
X |
|
|
|||
Thanh Tuyền |
|
X |
|
|
|||
Trần Hưng Đạo |
X |
|
|
|
|||
Liêm Chung |
X |
|
|
|
|||
Liêm Tiết |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Duy Tiên |
Bạch Thượng |
X |
|
|
|
||
Duy Hải |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Kim Bảng |
Ba Sao |
X |
|
|
|
||
Thanh Sơn |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Thanh Liêm |
Kiện Khê |
|
X |
|
|
||
Thanh Hương |
X |
|
|
|
|||
Thanh Tân |
X |
|
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lý Nhân |
Đạo Lý |
X |
|
|
|
||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
|
Bình Lục |
Trung Lương |
|
X |
|
|
|
|
Còn lại |
X |
|
|
|
||
25 |
Hà Tĩnh |
Kỳ Anh |
Kỳ Phú |
|
X |
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
26 |
Hải Phòng |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
27 |
Hậu Giang |
Phụng Hiệp |
Long Thạnh |
|
|
|
X |
Búng Tàu |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
28 |
Hòa Bình |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
29 |
Hưng Yên |
|
Tất cả các xã |
|
X |
|
|
30 |
Khánh Hòa |
Nha Trang |
Vĩnh Lương |
|
X |
|
|
Vĩnh Hải |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Ninh Hòa |
Ninh Đa |
|
X |
|
|
||
Ninh Giang |
|
X |
|
|
|||
Ninh Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Ninh Hưng |
|
X |
|
|
|||
Ninh Phụng |
|
X |
|
|
|||
Ninh Sơn |
|
X |
|
|
|||
Ninh Thọ |
|
X |
|
|
|||
Ninh Thủy |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cam Ranh |
Cam Lợi |
|
X |
|
|
||
Cam Ninh |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Cam Lâm |
|
|
X |
|
|
||
Khánh Sơn |
|
X |
|
|
|
||
Diên Khánh |
|
X |
|
|
|
||
Khánh Vĩnh |
|
X |
|
|
|
||
Vạn Ninh |
|
X |
|
|
|
||
31 |
Kiên Giang |
Hà Tiên |
Các xã thuộc huyện Hà Tiên |
X |
|
|
|
Còn lại |
Các xã còn lại |
|
X |
|
|
||
32 |
Kom Tum |
Tp Kon Tum |
Duy Tân |
|
X |
|
|
Quyết Thắng |
|
X |
|
|
|||
Trường Chinh |
|
X |
|
|
|||
Vinh Quang |
|
X |
|
|
|||
Quang Trung |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đắk Hà |
TT Đăk Hà |
|
X |
|
|
||
Hà Mòn |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Tu Mơ Rông |
Tu Mơ Rông |
X |
|
|
|
||
Ngọc Lây |
|
|
X |
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Các huyện còn lại lại |
Các xã còn lại |
X |
|
|
|
||
33 |
Lai Châu |
|
Tất cả các xã |
X |
|
|
|
34 |
Lâm Đồng |
TP Đà Lạt |
Phường 5 |
|
X |
|
|
Phường 7, 8, 11 |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Di Linh |
Gia Hiệp |
|
X |
|
|
||
Tân Thượng |
|
X |
|
|
|||
Hòa Nam |
|
X |
|
|
|||
Tân Lâm |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Đức Trọng |
TT Liên |
X |
|
|
|
||
Liên Hiệp |
|
X |
|
|
|||
Phú Hội |
|
X |
|
|
|||
Ninh Gia |
|
X |
|
|
|||
Còn lại |
X |
|
|
|
|||
Lâm Hà |
Nam Ban |
|
X |
|
|
||
Tân Hà |
|