
Kết quả đánh giá cấp độ dịch tại tỉnh Ninh Bình (19/10/2021)
- Cấp 1: 8 huyện, 143 xã.
- Cấp 2: 0
- Cấp 3: 0
- Cấp 4: 0
Chi tiết:
Đơn vị hành chính |
TT |
Tên xã/phường/thị trấn |
Cấp độ dịch |
|
1. Thành phố Ninh Bình |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Thanh Bình |
Cấp 1 |
|
2 |
Đông Thành |
Cấp 1 |
||
3 |
Nam Bình |
Cấp 1 |
||
4 |
Vân Giang |
Cấp 1 |
||
5 |
Phúc Thành |
Cấp 1 |
||
6 |
Tân Thành |
Cấp 1 |
||
7 |
Nam Thành |
Cấp 1 |
||
8 |
Bích Đào |
Cấp 1 |
||
9 |
Ninh Sơn |
Cấp 1 |
||
10 |
Ninh Phúc |
Cấp 1 |
||
11 |
Ninh Khánh |
Cấp 1 |
||
12 |
Ninh Phong |
Cấp 1 |
||
13 |
Ninh Tiến |
Cấp 1 |
||
14 |
Ninh Nhất |
Cấp 1 |
||
2. Thành phố |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Bắc Sơn |
Cấp 1 |
|
2 |
Trung Sơn |
Cấp 1 |
||
3 |
Yên Bình |
Cấp 1 |
||
4 |
Tân Bình |
Cấp 1 |
||
5 |
Nam Sơn |
Cấp 1 |
||
6 |
Tây Sơn |
Cấp 1 |
||
7 |
Đông Sơn |
Cấp 1 |
||
8 |
Yên Sơn |
Cấp 1 |
||
9 |
Quang Sơn |
Cấp 1 |
||
3. Huyện Hoa Lư |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Ninh Mỹ |
Cấp 1 |
|
2 |
Ninh Hòa |
Cấp 1 |
||
3 |
Ninh Khang |
Cấp 1 |
||
4 |
Ninh Giang |
Cấp 1 |
||
5 |
Trường Yên |
Cấp 1 |
||
6 |
Ninh Xuân |
Cấp 1 |
||
7 |
Ninh An |
Cấp 1 |
||
8 |
Ninh Hải |
Cấp 1 |
||
9 |
Ninh Vân |
Cấp 1 |
||
10 |
Ninh Thắng |
Cấp 1 |
||
11 |
Thị trấn Thiên Tôn |
Cấp 1 |
||
4. Huyện Gia Viễn |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Gia Thanh |
Cấp 1 |
|
2 |
Gia Tân |
Cấp 1 |
||
3 |
Gia Xuân |
Cấp 1 |
||
4 |
Gia Trấn |
Cấp 1 |
||
5 |
Gia Lập |
Cấp 1 |
||
6 |
Gia Vân |
Cấp 1 |
||
7 |
Gia Thắng |
Cấp 1 |
||
8 |
Gia Tiến |
Cấp 1 |
||
9 |
Gia Phương |
Cấp 1 |
||
10 |
Gia Trung |
Cấp 1 |
||
11 |
Gia Lạc |
Cấp 1 |
||
12 |
Gia Phong |
Cấp 1 |
||
13 |
Gia Minh |
Cấp 1 |
||
14 |
Gia Hòa |
Cấp 1 |
||
15 |
Gia Hưng |
Cấp 1 |
||
16 |
Liên Sơn |
Cấp 1 |
||
17 |
Gia Phú |
Cấp 1 |
||
18 |
Gia Thịnh |
Cấp 1 |
||
19 |
Gia Vượng |
Cấp 1 |
||
20 |
Thị trấn Me |
Cấp 1 |
||
21 |
Gia Sinh |
Cấp 1 |
||
5. Huyện Nho Quan |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Xích Thổ |
Cấp 1 |
|
2 |
Gia Sơn |
Cấp 1 |
||
3 |
Gia Thủy |
Cấp 1 |
||
4 |
Gia Lâm |
Cấp 1 |
||
5 |
Gia Tường |
Cấp 1 |
||
6 |
Đức Long |
Cấp 1 |
||
7 |
Thạch Bình |
Cấp 1 |
||
8 |
Phú Sơn |
Cấp 1 |
||
9 |
Lạc Vân |
Cấp 1 |
||
10 |
Thị trấn Nho Quan |
Cấp 1 |
||
11 |
Đồng Phong |
Cấp 1 |
||
12 |
Yên Quang |
Cấp 1 |
||
13 |
Lạng Phong |
Cấp 1 |
||
14 |
Văn Phong |
Cấp 1 |
||
15 |
Văn Phương |
Cấp 1 |
||
16 |
Văn Phú |
Cấp 1 |
||
17 |
Thượng Hòa |
Cấp 1 |
||
18 |
Sơn Thành |
Cấp 1 |
||
19 |
Thanh Lạc |
Cấp 1 |
||
20 |
Cúc Phương |
Cấp 1 |
||
21 |
Kỳ Phú |
Cấp 1 |
||
22 |
Phú Long |
Cấp 1 |
||
23 |
Phú Lộc |
Cấp 1 |
||
24 |
Quỳnh Lưu |
Cấp 1 |
||
25 |
Sơn Lai |
Cấp 1 |
||
26 |
Sơn Hà |
Cấp 1 |
||
27 |
Quảng Lạc |
Cấp 1 |
||
6. Huyện Yên Mô |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Yên Đồng |
Cấp 1 |
|
2 |
Yên Thành |
Cấp 1 |
||
3 |
Yên Thái |
Cấp 1 |
||
4 |
Yên Lâm |
Cấp 1 |
||
5 |
Yên Mạc |
Cấp 1 |
||
6 |
Yên Mỹ |
Cấp 1 |
||
7 |
Yên Nhân |
Cấp 1 |
||
8 |
Yên Từ |
Cấp 1 |
||
9 |
Yên Phong |
Cấp 1 |
||
10 |
Yên Hưng |
Cấp 1 |
||
11 |
Yên Hòa |
Cấp 1 |
||
12 |
Yên Thắng |
Cấp 1 |
||
13 |
Khánh Thượng |
Cấp 1 |
||
14 |
Khánh Dương |
Cấp 1 |
||
15 |
Khánh Thịnh |
Cấp 1 |
||
16 |
Thị trấn Yên Thịnh |
Cấp 1 |
||
17 |
Mai Sơn |
Cấp 1 |
||
7. Huyện Yên Khánh |
|
Cấp 1 |
||
|
1 |
Thị trấn Yên Ninh. |
Cấp 1 |
|
2 |
Khánh Phú |
Cấp 1 |
||
3 |
Khánh Cư |
Cấp 1 |
||
4 |
Khánh Hải |
Cấp 1 |
||
5 |
Khánh Hòa |
Cấp 1 |
||
6 |
Khánh Lợi |
Cấp 1 |
||
7 |
Khánh Tiên |
Cấp 1 |
||
8 |
Khánh Hồng |
Cấp 1 |
||
9 |
Khánh Nhạc |
Cấp 1 |
||
10 |
Khánh Hội |
Cấp 1 |
||
11 |
Khánh Mậu |
Cấp 1 |
||
12 |
Khánh Thiện |
Cấp 1 |
||
13 |
Khánh Cường |
Cấp 1 |
||
14 |
Khánh Trung |
Cấp 1 |
||
15 |
Khánh Thành |
Cấp 1 |
||
16 |
Khánh Thủy |
Cấp 1 |
||
17 |
Khánh Công |
Cấp 1 |
||
18 |
Khánh Vân |
Cấp 1 |
||
19 |
Khánh An |
Cấp 1 |
||
8. Huyện Kim Sơn |
|
|
Cấp 1 |
|
|
1 |
Kim Chính |
Cấp 1 |
|
2 |
Chất Bình |
Cấp 1 |
||
3 |
Hồi Ninh |
Cấp 1 |
||
4 |
Kim Định |
Cấp 1 |
||
5 |
Ân Hòa |
Cấp 1 |
||
6 |
Hùng Tiến |
Cấp 1 |
||
7 |
Như Hòa |
Cấp 1 |
||
8 |
Quang Thiện |
Cấp 1 |
||
9 |
Đồng Hướng |
Cấp 1 |
||
10 |
Kim Chính |
Cấp 1 |
||
11 |
Thị trấn Phát Diệm |
Cấp 1 |
||
12 |
Thượng Kiệm |
Cấp 1 |
||
13 |
Lưu Phương |
Cấp 1 |
||
14 |
Tân Thành |
Cấp 1 |
||
15 |
Yên Lộc |
Cấp 1 |
||
16 |
Lai Thành |
Cấp 1 |
||
17 |
Định Hóa |
Cấp 1 |
||
18 |
Văn Hải |
Cấp 1 |
||
19 |
Kim Mỹ |
Cấp 1 |
||
20 |
Kim Tân |
Cấp 1 |
||
21 |
Cồn Thoi |
Cấp 1 |
||
22 |
Kim Đông |
Cấp 1 |
||
23 |
Kim Trung |
Cấp 1 |
||
24 |
Kim Hải |
Cấp 1 |
||
25 |
Thị trấn Bình Minh |
Cấp 1 |
||
Tổng số |
143 |
|
|
Theo https://soyte.ninhbinh.gov.vn/
Người sưu tầm: Lê Thanh Hải
Truy cập: 815022
Trực tuyến: 8
Hôm nay: 132