
Về cấp độ dịch COVID-19 của tỉnh Ninh Bình
theo Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ và Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế
Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”;
Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế về hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời "Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Căn cứ tình hình thực tế tại tỉnh Ninh Bình, đối chiếu với các văn bản trên, Sở Y tế Ninh Bình thông báo cấp độ dịch của tỉnh Ninh Bình tại thời điểm hiện tại như sau:
Phân loại cấp độ dịch |
Cấp độ 1 |
Cấp độ 2 |
Cấp độ 3 |
Xã, phường, thị trấn |
109/143 đơn vị |
19/143 đơn vị |
15/143 đơn vị |
Về cấp độ dịch COVID-19 của tỉnh Ninh Bình
I. Thành phố Ninh Bình |
||
1 |
Phường Ninh Phong |
Cấp độ 1 |
2 |
Phường Vân Giang |
|
3 |
Xã Ninh Phúc |
|
4 |
Phường Ninh Sơn |
|
5 |
Phường Thanh Bình |
Cấp độ 2 |
6 |
Xã Ninh Nhất |
|
7 |
Phường Đông Thành |
Cấp độ 3 |
8 |
Phường Tân Thành |
|
9 |
Phường Bích Đào |
|
10 |
Phường Phúc Thành |
|
11 |
Phường Nam Bình |
|
12 |
Phường Nam Thành |
|
13 |
Phường Ninh Khánh |
|
14 |
Xã Ninh Tiến |
|
II. Thành phố Tam Điệp |
||
1 |
Phường Nam Sơn |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Yên Sơn |
|
3 |
Phường Bắc Sơn |
Cấp độ 2 |
4 |
Xã Đông Sơn |
|
5 |
Phường Yên Bình |
|
6 |
Phường Tây Sơn |
Cấp độ 3 |
7 |
Phường Tân Bình |
|
8 |
Xã Quang Sơn |
|
9 |
Phường Trung Sơn |
|
III. Huyện Nho Quan |
||
1 |
Thị trấn Nho Quan |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Gia Thủy |
|
3 |
Xã Lạc Vân |
|
4 |
Xã Thạch Bình |
|
5 |
Xã Đồng Phong |
|
6 |
Xã Yên Quang |
|
7 |
Xã Văn Phong |
|
8 |
Xã Lạng Phong |
|
9 |
Xã Văn Phương |
|
10 |
Xã Văn Phú |
|
11 |
Xã Phú Long |
|
12 |
Xã Quỳnh Lưu |
|
13 |
Xã Sơn Hà |
14 |
Xã Quảng Lạc |
|
15 |
Xã Thượng Hòa |
|
16 |
Xã Sơn Lai |
|
17 |
Xã Cúc Phương |
|
18 |
Xã Xích Thổ |
|
19 |
Xã Gia Sơn |
|
20 |
Xã Gia Tường |
|
21 |
Xã Gia Lâm |
|
22 |
Xã Đức Long |
|
23 |
Xã Phú Lộc |
|
24 |
Xã Sơn Thành |
Cấp độ 2 |
25 |
Xã Kỳ Phú |
Cấp độ 3 |
26 |
Xã Thanh Lạc |
|
27 |
Xã Phú Sơn |
|
IV. Huyện Gia Viễn |
||
1 |
Xã Gia Vân |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Gia Tiến |
|
3 |
Xã Gia Thịnh |
|
4 |
Xã Gia Lạc |
|
5 |
Xã Gia Thanh |
|
6 |
Xã Gia Xuân |
|
7 |
Xã Gia Trấn |
|
8 |
Xã Gia Lập |
|
9 |
Xã Gia Tân |
|
10 |
Xã Gia Trung |
|
11 |
Xã Gia Phương |
|
12 |
Xã Gia Vượng |
|
13 |
Xã Gia Phong |
|
14 |
Thị trấn Me |
|
15 |
Xã Gia Thắng |
|
16 |
Xã Gia Hưng |
|
17 |
Xã Gia Hòa |
|
18 |
Xã Liên Sơn |
|
19 |
Xã Gia Phú |
|
20 |
Xã Gia Minh |
|
21 |
Xã Gia Sinh |
Cấp độ 2 |
V. Huyện Hoa Lư |
||
1 |
Xã Ninh Thắng |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Ninh Vân |
|
3 |
Xã Ninh Khang |
|
4 |
Thị trấn Thiên Tôn |
|
5 |
Xã Ninh Mỹ |
|
6 |
Xã Ninh Hòa |
|
7 |
Xã Ninh Hải |
|
8 |
Xã Ninh Giang |
9 |
Xã Trường Yên |
|
10 |
Xã Ninh Xuân |
|
11 |
Xã Ninh An |
|
VI. Huyện Yên Khánh |
||
1 |
Xã Khánh Hòa |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Khánh Thiện |
|
3 |
Xã Khánh Mậu |
|
4 |
Xã Khánh Hội |
|
5 |
Xã Khánh Công |
|
6 |
Xã Khánh Thành |
|
7 |
Xã Khánh Thủy |
|
8 |
Xã Khánh Hồng |
|
9 |
Thị trấn Yên Ninh |
|
10 |
Xã Khánh Lợi |
|
11 |
Xã Khánh Cường |
|
12 |
Xã Khánh Trung |
|
13 |
Xã Khánh Hải |
|
14 |
Xã Khánh Tiên |
|
15 |
Xã Khánh Phú |
|
16 |
Xã Khánh Cư |
|
17 |
Xã Khánh Nhạc |
|
18 |
Xã Khánh Vân |
Cấp độ 2 |
19 |
Xã Khánh An |
|
VII. Huyện Kim Sơn |
||
1 |
Xã Tân Thành |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Văn Hải |
|
3 |
Xã Kim Tân |
|
4 |
Xã Bình Minh |
|
5 |
Xã Kim Hải |
|
6 |
Xã Kim Trung |
|
7 |
Xã Kim Đông |
|
8 |
Xã Hồi Ninh |
|
9 |
Xã Kim Định |
|
10 |
Xã Chất Bình |
|
11 |
Xã Ân Hòa |
|
12 |
Xã Đồng Hướng |
|
13 |
Xã Thượng Kiệm |
|
14 |
Xã Định Hóa |
|
15 |
Xã Kim Mỹ |
|
16 |
Xã Cồn Thoi |
|
17 |
Xã Xuân Chính |
Cấp độ 2 |
18 |
Xã Hùng Tiến |
|
19 |
Xã Như Hòa |
|
20 |
Xã Quang Thiện |
21 |
Thị trấn Phát Diệm |
|
22 |
Xã Lưu Phương |
|
23 |
Xã Yên Lộc |
|
24 |
Xã Lai Thành |
|
25 |
Xã Kim Chính |
|
VIII. Huyện Yên Mô |
||
1 |
Xã Yên Hưng |
Cấp độ 1 |
2 |
Xã Yên Mỹ |
|
3 |
Xã Yên Đồng |
|
4 |
Xã Yên Thắng |
|
5 |
Thị trấn Yên Thịnh |
|
6 |
Xã Yên Nhân |
|
7 |
Xã Yên Mạc |
|
8 |
Xã Yên Hòa |
|
9 |
Xã Khánh Dương |
|
10 |
Xã Yên Thái |
|
11 |
Xã Khánh Thịnh |
|
12 |
Xã Yên Phong |
|
13 |
Xã Khánh Thượng |
|
14 |
Xã Mai Sơn |
|
15 |
Xã Yên Thành |
|
16 |
Xã Yên Lâm |
|
17 |
Xã Yên Từ |
Cấp độ 2 |
Tác giả: Lê Thanh Hải
Truy cập: 814155
Trực tuyến: 8
Hôm nay: 66