BÁO CÁO HÀNG NGÀY
Tình hình dịch bệnh Viêm đường hô hấp cấp do SARS-CoV-2
(Tính đến 16h00 ngày 11/01/2022)
I. TÌNH HÌNH TRONG NGÀY
1. Số trường hợp nghi ngờ được cách ly mới: 494
2. Số mẫu lấy lấy trong ngày: 11.254 (Test nhanh kháng nguyên: 10.627; RT-PCR: 627)
3. Ca bệnh xác định
- Số ca bệnh xác định mới: 132 ca. Trong đó: có 69 ca mắc tại cộng đồng và 63 ca mắc trong khu cách ly/khu phong tỏa
STT |
Huyện/TP |
Cộng đồng |
Khu cách ly/khu phong tỏa |
Tổng |
1 |
Gia Viễn |
01 |
0 |
01 |
2 |
Hoa Lư |
07 |
14 |
21 |
3 |
Kim Sơn |
07 |
10 |
17 |
4 |
Nho Quan |
09 |
02 |
11 |
5 |
Yên Mô |
13 |
3 |
16 |
6 |
TP. Ninh Bình |
14 |
27 |
41 |
7 |
Yên Khánh |
0 |
05 |
05 |
8 |
TP. Tam Điệp |
18 |
02 |
20 |
Tổng |
69 |
63 |
132 |
- Ca bệnh xác định đang cách ly, điều trị: 978 (gồm 805 bệnh nhân đang điều trị tại các cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân Covid-19 và 173 bệnh nhân đang cách ly tại các huyện, thành phố).
- Số ca bệnh đã điều trị khỏi và xuất viện trong ngày: 89
4. Tổng số trường hợp đang được cách ly và giám sát: 6.988
4.1. Cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân COVID-19: 884 trường hợp (gồm 805 bệnh nhân Covid-19 và 79 người nhà bệnh nhân xin vào cùng khu cách ly).
TT |
Huyện/TP |
Tên cơ sở cách ly, điều trị bệnh nhân Covid-19 |
Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) |
Chênh lệch - Lý do |
|||
10/01 |
11/01 |
Xuất viện |
Chuyển địa điểm cách ly |
Bệnh nhân mới |
|||
1 |
Nho Quan |
PKĐKKV Quỳnh Sơn |
38 |
45 |
04 |
|
11 |
2 |
PKĐKKV Thanh Lạc |
66 |
30 |
34 |
02 |
|
|
3 |
PKĐKKV Gia Lâm |
37 |
39 |
|
|
02 |
|
4 |
BVĐK huyện Nho Quan |
04 |
07 |
|
|
03 |
|
5 |
Kim Sơn |
PKĐKKV Cồn Thoi |
71 |
73 |
|
|
02 |
6 |
Trụ sở UBND huyện Kim Sơn (cũ) |
24 |
28 |
09 |
|
13 |
|
7 |
Phòng Giáo dục huyện Kim Sơn (cũ) |
67 |
0 |
58 |
09 |
|
|
8 |
Gia Viễn |
PKĐKKV Gia Lạc |
32 |
34 |
|
|
02 |
9 |
PKĐKKV Gián Khẩu |
40 |
40 |
|
|
|
|
10 |
Yên Mô |
PKĐKKV Bút |
52 |
53 |
06 |
|
07 |
11 |
Trạm Y tế xã Khánh Thịnh |
07 |
07 |
|
|
|
|
12 |
Trạm Y tế xã Yên Nhân |
16 |
16 |
|
|
|
|
13 |
Hoa Lư |
PKĐKKV Cầu Yên |
34 |
32 |
01 |
04 |
03 |
14 |
Khu số 5 – Trạm Y tế Ninh Vân (cũ) |
04 |
04 |
|
|
|
|
15 |
Khu số 6 – Trường mầm non Ninh An |
09 |
11 |
01 |
|
03 |
|
16 |
Khu số 8 – Nhà văn hóa xã Ninh Khang |
04 |
04 |
|
|
|
|
17 |
Khu số 9 – Trường Tiểu học xã Ninh Mỹ |
34 |
34 |
01 |
|
01 |
|
18 |
Khu số 10 – Trường mầm non Trường Yên |
10 |
10 |
|
|
|
|
19 |
Khu số 11 – Nhà văn hóa Liên Trung |
08 |
08 |
|
|
|
|
20 |
Khu số 13 – Nhà văn hóa xã Ninh Xuân |
08 |
08 |
|
|
|
|
21 |
Khu số 14 – Trạm Y tế Ninh Thắng |
08 |
08 |
|
|
|
|
22 |
Khu số 15 – Trường mầm non Ninh Hòa khu B |
03 |
03 |
|
|
|
|
23 |
Trạm Y tế Ninh Giang |
03 |
01 |
|
02 |
|
|
24 |
Trạm Y tế Ninh Khang |
01 |
01 |
|
|
|
|
25 |
Trạm Y tế Thiên Tôn |
01 |
01 |
|
|
|
|
26 |
Yên Khánh |
PKĐKKV Khánh Trung |
19 |
19 |
01 |
|
01 |
27 |
Trường Mầm non Khánh Nhạc B |
31 |
36 |
|
|
05 |
|
28 |
TP. Tam Điệp |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh |
222 |
242 |
02 |
|
22 |
29 |
TP. Ninh Bình |
Trung tâm Hỗ trợ và dạy nghề nông dân tỉnh |
80 |
88 |
|
|
08 |
30 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh |
0 |
02 |
|
|
02 |
|
Tổng cộng |
933 |
884 |
117 |
17 |
85 |
4.2. Cách ly y tế tại cơ sở cách ly tập trung: 485 trường hợp
TT |
Tên huyện/TP |
Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) |
Chênh lệch - Lý do |
|||
10/01 |
11/01 |
Hết thời gian cách ly |
Chuyển địa điểm cách ly |
Thêm mới |
||
1 |
Huyện Kim Sơn |
10 |
06 |
|
04 |
|
2 |
Huyện Yên Khánh |
68 |
69 |
|
10 |
11 |
3 |
Huyện Gia Viễn |
41 |
31 |
|
11 |
01 |
4 |
TP Tam Điệp |
28 |
63 |
|
|
35 |
5 |
TP Ninh Bình |
40 |
38 |
|
09 |
07 |
6 |
Huyện Yên Mô |
180 |
187 |
|
44 |
51 |
7 |
Huyện Nho Quan |
85 |
91 |
|
09 |
15 |
Tổng cộng |
452 |
485 |
|
87 |
120 |
4.3. Cách ly y tế tại nhà và nơi lưu trú: 5.619 trường hợp
STT |
Tên huyện/TP |
Số trường hợp (cộng dồn đến ngày) |
Chênh lệch - Lý do |
|||
10/01 |
11/01 |
Hết thời gian cách ly |
Chuyển địa điểm cách ly |
Thêm mới |
||
1 |
Huyện Nho Quan |
608 |
598 |
39 |
|
29 |
2 |
Huyện Kim Sơn |
732 |
731 |
02 |
36 |
37 |
3 |
Huyện Yên Khánh |
264 |
248 |
26 |
|
10 |
4 |
Huyện Gia Viễn |
226 |
351 |
16 |
|
141 |
5 |
Huyện Hoa Lư |
415 |
445 |
|
02 |
32 |
6 |
TP Tam Điệp |
213 |
219 |
|
|
06 |
7 |
TP Ninh Bình |
1307 |
1163 |
210 |
|
66 |
8 |
Huyện Yên Mô |
2226 |
1864 |
424 |
|
62 |
Tổng cộng |
5.991 |
5.619 |
717 |
38 |
383 |
5. Tổng số trường hợp tiếp xúc gần với ca bệnh xác định, trường hợp nghi ngờ mắc bệnh (F1): 4.201 trường hợp
STT |
Địa điểm cách ly |
Số F1 được cách ly |
1 |
Huyện Gia Viễn |
778 |
2 |
Huyện Nho Quan |
574 |
3 |
Huyện Yên Mô |
647 |
4 |
Thành phố Tam Điệp |
184 |
5 |
Huyện Kim Sơn |
590 |
6 |
Huyện Hoa Lư |
271 |
7 |
Huyện Yên Khánh |
387 |
8 |
Thành phố Ninh Bình |
770 |
Tổng cộng |
4.201 |
6. Xét nghiệm
6.1. Số trường hợp được điều tra và lấy mẫu: 11.254 (Test nhanh kháng nguyên: 10.627; RT-PCR: 627)
6.2. Số mẫu có kết quả: 10.854 (Test nhanh kháng nguyên: 10.627; RT-PCR: 227)
+ Có kết quả dương tính với SARS-CoV-2: 167 mẫu
+ Có kết quả âm tính: 10.687 mẫu
7. Tình hình triển khai Chiến dịch tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Tiêm cho đối tượng trên 18 tuổi đang có mặt tại Ninh Bình: 2.306 (mũi 1: 21; mũi 2: 149; mũi 3: 2.136);
- Phản ứng sau tiêm: mức độ nhẹ (như đau tại chỗ tiêm, sốt nhẹ, đau đầu, chóng mặt), không ghi nhận tai biến nặng.
Theo https://soyte.ninhbinh.gov.vn/
Người sưu tầm: Lê Thanh Hải